Học từ vựng bằng hình ảnh: Mô tả cơ thể (Physical Description)

Hãy cũng webhoctienganh.com học bài học theo 4 bước sau: Bước 1. Học từ vựng tiếng anh qua video chủ đề Physical Description với video ghi nhớ nhanh: Bước 2. Học từ vựng tiếng anh qua video chủ đề Physical Description luyện đọc và ghi nhớ từng từ: Baby /ˈbeɪbɪ/ [n]:  Em bé Ex: The baby is smiling - Em bé đang cười Child /tʃaɪld/ [n.]: Đứa trẻ Ex: The child is wearing a T-shirt - Đứa trẻ đang mặc áo thun Boy /bɔɪ/ [n.]: con trai Ex: The boy is on

Hãy cũng webhoctienganh.com học bài học theo 4 bước sau:

Bước 1. Học từ vựng tiếng anh qua video chủ đề Physical Description với video ghi nhớ nhanh:


Bước 2. Học từ vựng tiếng anh qua video chủ đề Physical Description luyện đọc và ghi nhớ từng từ:

Baby /ˈbeɪbɪ/ [n]:  Em bé

Ex: The baby is smiling - Em bé đang cười

Child /tʃaɪld/ [n.]: Đứa trẻ

Ex: The child is wearing a T-shirt - Đứa trẻ đang mặc áo thun

Boy /bɔɪ/ [n.]: con trai

Ex: The boy is on the left - Đứa con trai ở bên trái

Girl /ɡɜːl/[n]: con gái

Ex: The girl is on the right - Đứa con gái ở bên phải

Teenager /ˈtiːnˌeɪdʒər/[n.]: thiếu niên

Ex: The teenager is sad - Chàng thiếu niên đang buồn

Teenage girl /ˈtiːnˌeɪdʒəɡɜːl/[n]: thiếu nữ

Ex: The teenage girl is happy - Cô thiếu nữ đang vui

 

Adult /ˈəˈdʌlt/[n]: người lớn

Ex: This adult is very romantic. - Anh người lớn này rất lãng mạn

Man /mən/ [n]: đàn ông

Ex: The man is wearing a blue suit. - Người đang ông đang mặc vest xanh.

Woman /ˈwʊmən/ [n]: phụ nữ

Ex: The woman is wearing a red dress. - Người phụ nữ đang mặc váy đỏ

Elder /ˈɛldər/ [n]:Người cao tuổi/Người già

Ex: The elder is waving to say hi. - Người già đang vẫy tay chào.

Bald head /bɔːldhed/[n]: đầu hói

Ex: The elders usually have a bald head. - Người già thường hay hói đầu.

Short straight dark (hair) /ʃɔːtstreɪtdɑːk/: (tóc) đen ngắn và thẳng

Ex: he has a short straight dark hair. Anh ấy có mái tóc đen ngắn và thẳng

Short straight fair (hair) /ʃɔːtstreɪtfɛə/: (tóc) sáng ngắn và thẳng

Ex: the baby has a short straight fair haircut. Đứa bé có kiểu tóc sáng ngắn và thẳng

Short curly (hair) /ʃɔːt ˈkɜr li/: (tóc) quăn và ngắn

Ex: The short curly hair suit your clothes. - Tóc quăn và ngắn hợp với cô.

Short wavy (hair) /ʃɔːt ˈweɪvɪ/: (tóc) gợn sóng và ngắn

Ex: She asks the hairdresser to make short wavy hair. - Cô ấy dặn thợ tóc làm tóc ngắn và gợn sóng

Long red (hair) /lɒŋ red/: (tóc) hoe và dài

Ex: The woman I met yesterday has long red hair. - Người phụ nữ tôi gặp hôm qua có tóc hoe và dài.

Ponytail /ˈpəʊnɪˌteɪl/: tóc đuôi ngựa

Ex: Ponytail is the recent trend. - Tóc đuôi ngựa đang là xu hướng gần đây.

Bangs /bæŋz/: tóc cắt ngang trán

Ex: They all leave their hair in bangs. - Tất cả họ để tóc cắt ngang trán.

Parts /pɑːts/: đầu ngôi

Ex: My son doesn’t like to leave hair in parts. - Con trai tôi không thích để đầu ngôi.

Braid /breɪd/ [n]: bím tóc, đuôi sam

Ex: Her braid looks very cute. - Đuôi sam của chị ấy thật dễ thương.

Tall /tɔːl/ [adj]: Cao

Ex: My uncle is very tall. - Cậu tôi rất cao

Short /ʃɔːt/ [adj]: Thấp, lùn

Ex: My nephew is very short. - Cháu (trai) tôi rất lùn

Thin /θɪn/ [adj]: Ốm, gầy

Ex: He is only 45 kilos. He is very thin. - Ông ấy nặng 45 ký, ông ấy rất ốm

Fat /fæt/ [adj]: Béo, mập

Ex: He is over 70 kilos. He is very fat. - Ông ấy nặng hơn 75 ký, ông ấy rất mập

Bước 3. Học từ vựng tiếng anh qua video chủ đề Physical Description với mind map - sơ đồ tư duy ghi nhớ sâu:


Bước 4: Học từ vựng tiếng anh qua video chủ đề Physical Description làm bài tập với từ đã nhớ: