Cùng webhoctienganh.com học nhanh từ vựng tiếng anh qua video chủ đề Clothes 2 theo bốn bước sau
Bước 1. Học từ vựng tiếng anh qua video chủ đề Clothes 2 với video ghi nhớ nhanh
Bước 2. Học từ vựng tiếng anh qua video chủ đề Clothes 2 luyện đọc và ghi nhớ từng từ
1. swimming-trunks /swimiɳtrʌηk/ (US bathing suit) n: quần bơi (của nam giới)
Ex: His swimming trunks are blue, cặp quần bơi của anh ấy màu xanh
2. swimsuit /swɪm.sju:t/ (US bathing suit) n: đồ tắm, quần áo bơi (của phụ nữ)
Ex: She has a pretty swimsuit, Cô ấy có đồ tắm rất đẹp
3. underwear /ʌndəweə/ n: đồ lót
Ex: He put the underwear in the washing machine, anh ấy bỏ đồ lót vào máy giặt
4. socks /sɔk/ n: bit tất
Ex: People hang socks on Christmas, người ta treo vớ vào Noel
5. full slip /ful slip/ n: váy lót (mặc từ vai xuống)
Ex: The girl wear a full slip, cô ấy mặc một cái váy lót
6. stockings /´stɔkiη/ n: vớ dài
Ex: The stockings is attractive, cái vớ dài hấp dẫn quá
7. tights /taits/ (US pantyhose) n: quần tất
Ex: The victim was wearing a pantyhose when people find him, người ta tìm thấy nạn nhân khi ông ta mặc quần tất
8. half slip /hɑ:f slip/ n: váy lót (mặc từ bụng xuống)
Ex: It was only a half slip, it can’t keep me warm, cái váy lót này chỉ mặc từ bụng, nó không thể giữ ấm cho tôi
9. bra /brɑ:/ n: áo lót
Ex: He has stolen my bra, anh ta ăn cắp áo lót của tôi
10. pants /pænts/ (US underpants) n: quần lót
Ex: Where is his underpants?, quần lót của hắn đâu?
11. night –dress /nait dres/ (US nightgown) n: váy ngủ
Ex: My wife doesn’t wear nightgown when she sleeps, khi đi ngủ vợ tôi lại không mặc váy ngủ
12. slipper /slipə/ n: dép đi trong nhà
Ex: The Japanese families always leave slippers for guests, Các gia đình người Nhật thường để dép cho khách dùng
13. dressing gown /dresiɳ gaun/ (US robe) n: áo choàng
Ex: The priests always wear a robe, tu sĩ luôn mặc áo choàng
14. pyiamas /pədʤɑ:məz/ (US pajamas) n: bộ pajama, quần áo ngủ
Ex: I do not like pajamas, tôi không thích pajamas
15. collar /kɔlə/ n: cổ áo
Ex: Collar is the easiest part of a shirt to be dirty, cổ áo là phần dễ dơ nhất trên áo sơ mi.
16. sleeve /sli:v/ n: ống tay áo
Ex: Let’s roll our sleeve up, chúng ta xắn tay áo lên nào.
17. cuff /kʌf/ n: cổ tay áo
Ex: The button of the cuff has torn out, cái nút cổ tay áo bị bung ra rồi.
18. pocket /pɔkit/ n: túi áo
Ex: I left the key in another pocket, tôi để quên chìa khóa trong túi áo khác rồi
19. buckle /bʌkl/ n: cái khóa
Ex: The shoe buckle is broken, cái khóa giày này hư rồi
20. heel /hi:l/ n: gót giày
Ex: Be careful when walking in high heels, hãy cẩn thận khi đi giày cao gót
21. wallet /wɔlit/ n: ví tiền, bóp (dành cho nam giới)
Ex: His wallet is black, bóp tiền của anh ấy màu đen
22. purse /pə:s/ (US wallet) n: ví tiền, bóp (dành cho nữ)
Ex: The old woman attacked the burglar with only a purse, bà lão đánh tên trộm chỉ bằng cái bóp đầm
23. shoelace /ʃu:leis/ n: dây buộc giày
Ex: Tight your shoelace again, buộc giày lại lần nữa đi.
Bước 3. Học từ vựng tiếng anh qua video chủ đề Clothes 2 với mind map - sơ đồ tư duy ghi nhớ sâu
Bước 4: Học từ vựng tiếng anh qua video chủ đề Clothes 2 làm bài tập với từ đã nhớ