Học từ vựng tiếng anh qua hình ảnh: Ăn mặc (Dressing up)

Cùng webhoctienganh.com học nhanh từ vựng tiếng anh qua video chủ đề Clothes 2 theo bốn bước sau Học từ vựng tiếng anh qua hình ảnh chủ đề Dressing up    1. racing driver /´reisiηdraivә(r)/ (US race car driver) n: người lái xe đua Although being a girl, she is a professional racing driver Mặc dù là nữ nhưng cô ấy là một tay đua chuyên nghiệp.   2. helmet  /helmit/ n: nón bảo hộ In Vietnam, it is

Cùng webhoctienganh.com học nhanh từ vựng tiếng anh qua video chủ đề Clothes 2 theo bốn bước sau


Học từ vựng tiếng anh qua hình ảnh chủ đề Dressing up 

 

1. racing driver /´reisiηdraivә(r)/ (US race car driver) n: người lái xe đua

Although being a girl, she is a professional racing driver

Mặc dù là nữ nhưng cô ấy là một tay đua chuyên nghiệp.

 

2. helmet  /helmit/ n: nón bảo hộ

In Vietnam, it is required to wear helmet when riding on motorcycle

Ở Việt Nam, bắt buộc phải đội nón bảo hiểm.

 

 

3. track suit /træk su:t/ (US also jogging suit) n: bộ quần áo mặc khi tập thể thao

She is wearing her track suit, ready for jogging.

Cố ấy đang mặc đồ thể dục của mình, sẵn sàng chạy bộ.

 

 

4. strainer /streinə/ (US sneaker) n: giày đi êm, giày thể thao

Sometimes, you have to wear sneakers to dance on the pump machine

Thỉnh thoảng bạn phải mang giày thể thao khi nhảy trên máy pump.

 

 

5. gypsy /dʤipsi/ n: người di gan

Romani are widely known among English-speaking people by the exonym "Gypsy"

Người Romani được biết đến bởi các người nói tiếng anh bằng từ “Di gan”

 

6. scarf /skɑ:f/ n: khan quấn đầu

The Dao, an ethenic people of Vietnam, wear scarfs on their head.

 

 

7. cardigan /kɑ:digən/ n: áo len đan

Cardigan is a good choice for autumn, Áo len đan là một sự lựa chọn thích hợp cho mùa thu

Người Dao, một dân tộc thiểu số ở Vietnam, vấn khăn trên đầu của họ.

 

8. sandal /sændl/ n: dép sang đan, dép quai hậu

I wear sandal to school, but the teacher doesn’t like it.

Tôi mang dép quai hậu đến trường nhưng giáo viên lại không thích vậy.

 

 

9. boxer /bɔksə/ n: võ sĩ quyền Anh

The boxer have to take training everyday

Người võ sĩ quyền anh phải tập luyện mỗi ngày.

 

 

10. vest /vest/ (US tank top) n: áo thể thao không tay

In summer, people usually wear tank top because it was too hot.

Mùa hè người ta thường mặc áo không tay vì trời quá nóng.

 

11. belt /belt/ n: đai

The winner got a champion belt, Người chiến thắng đã có cái đai vô địch

 

 

12. shorts / ʃɔ:rt / n: quần sooc

The soccer players wear shorts

Các cầu thủ bóng đá mặc quần sọt

 

 

13. monster /mɔnstə/ n: quái vật

Check the bed to see whether a monster is under it.

Kiếm tra cái giường coi có con quái vật nào dưới đó không.

 

 

14. sweatshirt /swetʃɜːt/ n: áo vệ sinh ngắn tay

In winter, Japanese school uniform usually contain a sweatshirt

Vào mùa đông, đồng phục các trường học ở Nhật thường có một áo ấm dài tay.

 

15. watch /wɔtʃ/ n: đồng hồ đeo tay

He got a watch as his birthday present

Cậu ấy có một chiếc đồng hồ làm quà sinh nhật

 

 

16. witch /wit / n: phù thủy

The witch can cast spell

Phù thủy biết phù phép

 

 

17. hat /hæt/ n: nón

The wind has blown my hat away.

Gió thổi bay nón tôi đi mất rồi.

 

 

18. sun-glasses /sʌnglɑ:s/ n: kính râm, kính mát

The man in sun-glasses is very suspicious

Người đàn ông đeo kính mát rất đáng nghi.

 

19. dress /dres/ n: đầm

I wonder which dress should I wear for the party

Tôi không biết nên mặc áo đầm nào đi tiệc nữa

 

20. make-up /´meik¸ʌp/ n: hộp trang điểm, hộp phấn son

Have you brought your make-up to ready for performance?

Bạn có mang theo hộp trang điểm để sẵn sàng biểu diễn chưa?

 

21. lipstick /lipstik/ n: son môi

The spy used her lipstick to leave some evidence behind.

Nữ gián điệp đã dùng son môi của cô ấy để bỏ lại một vài chứng cứ.

 

22. jewellery /dʤu:əlri/ (esp US Jewelry) đồ trang sức

My mom has a jewelry shop just across the street.

Mẹ tớ có một tiệm trang sức ngay bên đường thôi.

 

23. brooch /broutʃ/ (US pin) ghim hoa (cài cổ áo)

Sailormoon uses a brooch to transform.

Thủy thủ mặt trăng đã dùng một cái tráp cài áo để biến hình.

 

24. bracelet /breislit/ n: xuyến, vòng tay

This emerald bracelet has been in our family for generations

Cái xuyến ngọc bích này đã có trong gia đình ta từ mấy thế hệ rồi.

 

 

25. ring /riɳ/ n: nhẫn

Have you watched the movie the lord of the Rings yet?

Bạn đã xem phim chúa tể những chiếc nhẫn chưa?

 

 

26. chain /tʃein/ n: dây chuyền

He wears a chain made of gold

Ông ấy đeo một dây chuyền làm bằng vàng

 

 

27. necklace /neklis/ n: kiềng, vòng cổ

Help! My necklace was snatched from a stranger!

Cứu! Vòng cổ của tôi bị một kẻ lạt mặt giựt rồi!

 

28. earring /’iəriη/ n: bông tai

One earing was missing when I slipped on the stairs

Một cái bông tai đã bị mất khi tôi bị té cầu thang.

 

Có thể xem thêm các bước sau:
Học từ vựng tiếng anh bằng video chủ đề Dressing up
Học từ vựng tiếng anh bằng mindmap chủ đề Dressing up
Bài tập từ vựng tiếng anh bằng hình ảnh chủ đề Dressing up

Học trọn vẹn bài Learning Vocabulary Video: Dressing up trong chương trình học từ vựng tiếng anh cùng webhoctienganh
Có thể bạn muốn học: 
20 video học từ vựng tiếng Anh phần 2 
20 video học từ vựng tiếng Anh phần 1