>> Xem ngay: Các công ty xuất nhập khẩu tốt nhất tại TP. Hồ Chí Minh
Kiểm tra hàng hóa tiếng Anh là gì?
Nghĩa tiếng Việt
- Kiểm tra hàng hóa
Nghĩa tiếng Anh
- Check the goods
>> Tham khảo: Từ vựng tiếng Anh về xuất nhập khẩu dịch vụ hải quan
Từ vựng liên quan kiểm tra hàng – Tiếng anh thương mại
Các từ vựng thông dụng trong tình huống: kiểm tra hàng – tiếng anh thương mại
Consigment: lô hàng, chuyến hàng
High-risk consigment: lô hàng có rủi ro cao.
Goods, merchandise, Commodites,: hàng hóa
To be cleared: các hàng hóa thông quan mà hải quan miễn kiểm hay còn gọi là qua luồng xanh
Legitimate goods and passenger: Hàng hóa và hành khách hợp pháp.
exported – Imported commodities: hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
Commercial fraud and smuggling: có gian lận thương mại, hay buôn lậu.
Dutiable good: hàng hóa chịu thuế.
To go thought: nói về hàng hóa được hải quan kiểm tra trên thực tế đúng với các điều khoản khai báo và cho thông quan hay còn gọi là qua luồng đỏ)
>> Tìm hiểu thêm: Tiếng Anh xuất nhập khẩu
Tình huống kiểm tra hàng – Tiếng Anh thương mại
I demanded that before delivering, these goods need to be inspected and tested: Trước khi bàn giao hàng hóa, tôi yêu cầu được kiểm tra những mặt hàng hóa đó.
Shall I discuss all questions of inspection? : Ta sẽ thảo luận các vấn đề kiểm tra hàng hóa?
It is not easy to do the commodity inspection. : việc kiểm tra hàng hóa thực sự là rất phức tạp.
I only inspect this cargo with to be discharged right there: tôi chỉ có ý định kiểm tra các mặt hàng hóa được bốc dỡ ngay trên tàu.
The commodity which is judged substandard after should not be permitted to be exported: các hàng hóa mà không đạt tiêu chuẩn không được phép xuất khẩu.
The samples need to meet the requirements of this criteria: Các hàng hóa là mẫu phải đáp ứng các yêu cầu tiêu chuẩn đã được đặt ra.
The method of the ship is visual basically: phương pháp chủ yếu để kiểm tra hàng hóa trên tàu là theo phương pháp trực quan.
How do you define those inspection rights? – Ngài định nghĩa các quyền kiểm tra về các hàng hóa như thế nào?
I am afraid there might have been some disputes over this result of inspection: Tôi nghĩ rằng kết quả để kiểm tra hàng hóa này sẽ có vài sự tranh cãi.
Where should you want to re-inspect these goods? – Ngài muốn kiểm tra lại các mặt hàng hóa ở địa điểm nào?