Lái xe máy tiếng Anh là gì?
- Drive a motorcycle.
Ví dụ:
- And one day, men on motorcycles tried to kidnap her.
Một ngày nọ, một nhóm người đàn ông lái xe máy đã cố bắt cóc cô.
- No, I drive a motorcycle.
Không, tôi lái xe máy.
- No, I can't drive a motorcycle.
tôi không biết lái xe máy đâu.
Cách dùng khác: riding a motorbike
- Now you can see, not even as intense an experience as riding a motorbike comes close.
Bây giờ bạn có thể thấy, thậm chí mạnh mẽ như trải nghiệm lái xe máy cũng khó mà tiến gần đến mức ấy.
- Hey, my name's Jinsop, and today, I'm going to show you what riding motorbikes is like from the point of view of the five senses.
Hey, tôi tên là Jinsop, và hôm nay, tôi sẽ cho bạn thấy việc lái xe máy trông như thế nào từ góc nhìn ngũ quan.
- Hey, my name's Jinsop, and today, I'm going to show you what riding motorbikes is like from the point of view of the five senses.
Hey, tôi tên là Jinsop, và hôm nay, tôi sẽ cho bạn thấy việc lái xe máy trông như thế nào từ góc nhìn ngũ quan.
- I must admit that I love riding my bike and feeling the wind in my face —one of life’s little pleasures!
Phải công nhận là tôi rất thích lái xe máy của mình, và cảm giác khi có những làn gió mát thổi qua mặt quả là một niềm vui đối với tôi!
- Sami was riding that motorbike.
Sami đã lái chiếc xe máy đó.
➤➤➤ Tham khảo các bài viết liên quan: Học lái xe ô tô
Lái xe ô tô tiếng Anh là gì
Driving a car
Ví dụ:
- Obey safety laws when working, riding a bicycle or motorcycle, or driving a car.
Hãy tuân thủ luật an toàn lao động khi làm việc, và luật giao thông khi đi xe đạp, lái xe gắn máy hoặc xe hơi.
- Motorist: Người lái xe ô tô
- Driver: Tài xế
- To drive: Lái xe
Ví dụ:
- It just wants to get past you, so it's often the motorist is not paying attention.
Chỉ muốn vượt qua bạn, vì thế thường thì người lái xe ô tô không tập trung.
- Motorists typically have to stop their cars where they are, as the road is impossible to see.
Người lái xe ô tô phải dừng lại ô tô của họ ở đâu, vì đường không thể nhìn thấy được.
- Motorists have to stop their cars where they are, as the road is impossible to see.
Người lái xe ô tô phải dừng lại ô tô của họ lại nơi họ đang đi, vì đường không thể nhìn thấy được.
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến nghề lái xe
- driving test: thi bằng lái xe
- driving instructor: giáo viên dạy lái xe
- driving lesson: buổi học lái xe
- learner driver: người tập lái
- car: xe hơi
- van: xe thùng, xa lớn
- lorry: xe tải
- truck: xe tải
- moped: xe gắn máy có bàn đạp
- scooter: xe ga
- motorcycle = motorbike: xe máy
- bus: xe buýt
- coach: xe khách
- minibus: xe buýt nhỏ
- caravan: xe nhà lưu động
- flat tyre: lốp sịt
- bypass: đường vòng
- services: dịch vụ
- to swerve: ngoặt
- signpost: biển báo
- to skid: trượt bánh xe
- speed: tốc độ
- to brake: phanh (động từ)
- to accelerate: tăng tốc
- to slow down: chậm lại
- spray: bụi nước
- icy road: đường trơn vì băng
➤➤➤ Xem thêm các từ vựng tiếng Anh về nghề lái xe khác: