Nghề lái xe tiếng Anh là gì
Nghề lái xe tiếng Anh là gì, 1744, Hải Lý,
, 12/08/2022 13:34:44Nghề lái xe tiếng Anh là gì?
Nghề lái xe tiếng Anh là driver và được phiên âm là /ˈdraɪvə(r)/
Mở rộng:
- Motoris: Người lái xe
- Rides: Lái xe
Ví dụ:
- A motorist who stops to help someone who has broken down.
Một người lái xe dừng lại để giúp đỡ người bị hỏng.
- Learn more about motorist safety around schools!
Tìm hiểu thêm về an toàn Lái xe Around trường học!
- This car might be used for five many travelers which include the motorist.
Xe có thể chở 5 hành khách bao gồm cả lái xe.
- She rides better than most of the guys that I know.
Em lái xe tốt hơn so với hầu hết những người đàn ông[...]
➤➤➤ Tham khảo các bài viết về: Học lái xe ô tô
Xe tải tiếng Anh là gì?
Trong từ điển tiếng Anh, xe tải được gọi chung là truck, lorry. Phiên âm của những từ này là /trʌk/ và /ˈlɔːr
Ngoài ra còn từ carriage, van, camion hay cart-load nhưng dùng trong những trường hợp có ý nghĩa nhất định, đó là tùy theo loại xe tải cũng như chức năng của chúng:
- Truck & Lorry: Chỉ xe tải nói chung.
- Van /væn/: Xe thùng, xe loại lớn.
- Camionnette: xe tải nhỏ.
- Tractor trailer: xe đầu kéo.
- Fuel Truck: xe chở nhiên liệu.
- Pickup truck /ˈpɪk.ʌp ˌtrʌk/: xe bán tải.
- Tow truck /ˈtoʊ ˌtrʌk/: Xe kéo.
- Garbage truck: Xe chở rác.
- Cement truck: xe trộn xi măng.
- Dump truck /ˈdʌmp ˌtrʌk/: xe đổ vật liệu.
Ví dụ:
- He drives a breakdown lorry. => Anh ấy lái một chiếc xe tải tàn tạ.
- A truck was rushing along the road. => Một chiếc xe tải vừa lao đi dọc theo con đường.
- Rose, what did you see in that van? => Rose, cô thấy gì trong thùng của xe tải kia?
- Tow truck batteries have negative and positive terminals. => Bình ắc quy xe có cực âm và cực dương.
Từ vựng về nghề lái xe
- turning: chỗ rẽ, ngã rẽ
- fork: ngã ba
- toll: lệ phí qua đường hay qua cầu
- toll road: đường có thu lệ phí
- motorway: xa lộ
- puncture: thủng xăm
- car wash: rửa xe ô tô traffic warden: nhân viên kiểm soát việc đỗ xe
- parking meter: máy tính tiền đỗ xe
- car park: bãi đỗ xe
- parking space: chỗ đỗ xe
- multi-storey car park: bãi đỗ xe nhiều tầng
- parking ticket: vé đỗ xe
- traffic warden: nhân viên kiểm soát việc đỗ xe
- parking meter: máy tính tiền đỗ xe
- car park: bãi đỗ xe
- parking space: chỗ đỗ xe
- multi-storey car park: bãi đỗ xe nhiều tầng
- parking ticket: vé đỗ xe
- to change gear: chuyển số
- jack: đòn bẩy
- flat tyre: lốp sịt
- bypass: đường vòng
- services: dịch vụ
- to swerve: ngoặt
- signpost: biển báo
- to skid: trượt bánh xe
- speed: tốc độ
- to brake: phanh (động từ)
- to accelerate: tăng tốc
- to slow down: chậm lại
- spray: bụi nước
- icy road: đường trơn vì băng
➤➤➤ Xem thêm các từ vựng tiếng Anh về nghề lái xe khác:
- Bằng lái xe tiếng Anh
- Người lái xe tiếng Anh là gì
- Lái xe tiếng Anh là gì
- Học lái xe tiếng Anh là gì
- Thi bằng lái xe tiếng Anh là gì
Nghề lái xe tiếng Anh là gì Từ vựng tiếng anh
Các bài viết liên quan đến Nghề lái xe tiếng Anh là gì, Từ vựng tiếng anh
- 15/02/2024 Làm sao để cải thiện từ vựng tiếng Anh? 475
- 26/01/2024 Put off là gì? Nghĩa của Put off trong từng ngữ cảnh 432
- 18/01/2024 Từ vựng tiếng Anh chỉ các phần thịt của con gà 495
- 06/10/2023 Từ vựng tiếng Anh ngành Nail (phần 2) 484
- 11/08/2022 Lái xe tiếng Anh là gì? 1478
- 11/08/2022 Người lái xe tiếng Anh là gì? 716
- 29/08/2019 Cây gia vị tiếng Anh là gì? 6871
- 08/10/2020 Đại học chính quy tiếng Anh là gì? 11903
- 08/10/2020 Bằng đại học tiếng Anh là gì? 3190