từ vựng tiếng Anh, tag của

, Trang 3
Học từ vựng bằng hình ảnh: Nhiệt độ và mùa (Temperature and Season)

Học từ vựng bằng hình ảnh: Nhiệt độ và mùa (Temperature and Season)

New Words Temperature /ˈtem·pər·ə·tʃər/ nhiệt độ Fahrenheit /ˈfær·ənˌhɑɪt/ (viết tắt F) độ F Celsius /ˈsel·si·əs/ (viết tắt C) độ C Minus degree / ˈmaɪnəs dɪˈɡriː/ nhiệt độ dướt không (độ âm) hot /hɑt/ nóng warm /wɔrm/ ấm cool /kul/ mát
Học từ vựng bằng hình ảnh: Động từ 2 (Verb 2)

Học từ vựng bằng hình ảnh: Động từ 2 (Verb 2)

New Words: shake /ʃeɪk/ bắt (tay), rung. EX: They are shaking hands kiss /kɪs/ hôn. EX: He is kissing his son. hug /hʌg/ ôm, vòng tay . EX: He is hugging the child. wave /weɪv/ vẫy tay . EX: The Royal couple are waving to the crowd wave
Học từ vựng bằng hình ảnh: Động từ 1 (Verb 1)

Học từ vựng bằng hình ảnh: Động từ 1 (Verb 1)

New Words iron /aɪrn/ ủi, làm phẳng .EX: He is ironing a shirt cook /kʊk/ nấu ăn, làm chín .EX: She is cooking a meal. clean /kliːn/ chùi, rửa.EX: He is cleaning windows sew /soʊ/ may vá .EX: She is sewing sweep /swiːp/ quét, dọn .EX: They
Học từ vựng bằng hình ảnh: Nhà hàng (Restaurant)

Học từ vựng bằng hình ảnh: Nhà hàng (Restaurant)

New Words Starters Khai vị cherry /ˈtʃer.i/ anh đào melon /ˈmel.ən/ dưa smoked salmon /smoʊkt ˈsæm.ən/ cá hồi hun khói pâté with toast /ˈpæteɪ wɪð təʊst/ pate với thịt nướng tomato soup /təˈmeɪˌtoʊ ˈsuːp/ súp cà chua Desserts Tráng miệng
Học từ vựng bằng hình ảnh: Tính từ đối lập 2 (Contrastive Adjectives 2)

Học từ vựng bằng hình ảnh: Tính từ đối lập 2 (Contrastive Adjectives 2)

New words: happy /ˈhæp•i/ hạnh phúc unhappy /ʌnˈhæp•i/ không hạnh phúc sad /sæd/ buồn loud /lɑʊd/ ồn ào quiet /ˈkwɑɪ•ɪt/ yên tĩnh good /gʊd/ tốt bad /bæd/ xấu, tồi, hư hỏng tidy /ˈtɑɪ•di/ gọn gàng untidy /ʌnˈtɑɪ•di/ bê bối dry
Học từ vựng bằng hình ảnh: Tính từ đối lập 1 (Contrastive Adjectives 1)

Học từ vựng bằng hình ảnh: Tính từ đối lập 1 (Contrastive Adjectives 1)

New Words straight /streɪt/ thẳng, ngay ngắn crooked /ˈkrʊk·ɪd/ xiêu vẹo big /bɪg/ lớn large / la:dʒ/ lớn little /ˈlɪt̬·əl/ nhỏ small /smɔl/ nhỏ old /oʊld/ cũ new /nu/ mới cheap /tʃip/ rẻ expensive /ɪkˈspen·sɪv/ mắt open
Học từ vựng bằng hình ảnh: Thành viên trong gia đình (Family Members)

Học từ vựng bằng hình ảnh: Thành viên trong gia đình (Family Members)

New words: grandmother /ˈɡræm.mʌð.ɚ/ bà nội, bà ngoại grandfather /ˈɡræn.fɑː.ð.ɚ/ ông nội, ông ngoại aunt /ænt/ cô, dì uncle /ˈʌŋ.kl̩/ chú, bác mother /ˈmʌð.ɚ/ mẹ father /ˈfɑː.ð.ɚ/ cha father-in-law /ˈfɑː.ðɚ.ɪn.lɑː/ cha vợ, cha chồng
Học từ vựng bằng hình ảnh: Trong nhà bếp (In the Kitchen)

Học từ vựng bằng hình ảnh: Trong nhà bếp (In the Kitchen)

New words: Casserole /ˈkæsəroʊl/ cái xoong Sieve /ˈsɪv/ cái rây Mixing bowl /ˈmɪksɪŋ boʊl/ tô trộn Cook book /ˈkʊk ˈbʊk/ sách dạy nấu ăn Washing-up liquid /ˌwɒʃɪŋ ˈʌp ˈlɪkwəd/ nước rửa chén Scourer /ˈskaʊərər / miếng để lau chùi Tea
Học từ vựng bằng hình ảnh: Việc nhà bếp (Things to do in the kitchen)

Học từ vựng bằng hình ảnh: Việc nhà bếp (Things to do in the kitchen)

What do people do in the kitchen? Người ta làm gì trong nhà bếp? People prepare food in the kitchen. Người ta chuẩn bị thức ăn trong nhà bếp People cook in the kitchen. Người ta nấu ăn trong nhà bếp People sometimes eat in the kitchen. Người
Học từ vựng bằng hình ảnh: Nghề nghiệp (Jobs)

Học từ vựng bằng hình ảnh: Nghề nghiệp (Jobs)

New Words artist /ˈɑːtɪst/ họa sĩ garderner /ˈgɑrd·nər/ người làm vườn disc jockey /dɪsk ˈdʒɒki/ (viết tắt DJ) người chỉnh nhạc, (hiếm) người điều chỉnh âm thanh newsreader /ˈnjuːzriːdər/ phát thanh viên hairdresser /ˈheərˌdres·ər/ thợ làm
Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Things to do

Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Things to do

Cùng webhoctienganh.com học nhanh từ vựng tiếng anh lớp 6 unit 5 theo bốn bước sau: Bước 1. Học từ vựng tiếng anh lớp 6 unit 5 với video ghi nhớ nhanh: Bước 2. Học từ vựng tiếng anh lớp 6 unit 5 luyện đọc và ghi nhớ từng từ: 1. After /'ɑ:ftə/
Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Big or small

Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Big or small

Cùng webhoctienganh.com học nhanh từ vựng tiếng anh lớp 6 unit 4 theo bốn bước sau: Bước 1. Học từ vựng tiếng anh lớp 6 unit 4 với video ghi nhớ nhanh: Bước 2. Học từ vựng tiếng anh lớp 6 unit 4 luyện đọc và ghi nhớ từng từ: 1. Big / bɪg / [adj]
Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 3 At Home

Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 3 At Home

1. House /haʊs/ ngôi nhà Ex: That's my house. 2. Home /hoʊm/ nhà, gia đình Ex: This is my home. 3. Family /ˈfæmli; ˈfæməli/ gia đình Ex: This is my family. 4. Father /ˈfɑðər/ cha Ex: This is my father. 5. Mother /ˈmʌðər/ mẹ Ex: This is my
NATO Phonetic Alphabet là gì vậy?

NATO Phonetic Alphabet là gì vậy?

Hỏi:Khi coi phim, tôi thường cố gắng nghe mà không dùng phụ đề để nâng cao khả năng nghe. Nhưng trong một số phim, đặc biệt là phim hành động, tôi thường hay nghe người ta đọc một loạn chữ Zulu Zero gì gì đó tôi không hiểu nó là cái gì, bạn có thể
'soon' và 'when'?

'soon' và 'when'?

Hỏi:Soon và when trong câu hỏi về thời điểm thì khác nhau thế nào?Trả lời: Cả 'soon' và 'when' đều được dùng để chỉ thời gian. 'When' được dùng để hỏi về thời gian, khi nào một sự việc nào đó xảy ra. Ví dụ: When does the train leave? Khi nào xe lửa
từ vựng tiếng Anh, tag của , nội dung mới nhất về từ vựng tiếng Anh, Trang 3

Web Học Tiếng Anh Miễn Phí, Tiếng Anh Giao Tiếp, Tiếng Anh Phỏng Vấn Xin Việc Làm, Tiếng Anh Cơ Bản, Tiếng Anh Du Lịch. Học tiếng Anh SGK... Nhanh dễ dàng và miễn phí vĩnh viễn

WebHocTiengAnh miễn phí vĩnh viễn với hàng nghìn tình huống song ngữ, hình ảnh và bài nghe đầy đủ. Không ngừng cập nhật mới.

Hãy cùng làm cuộc sống tốt đẹp hơn. Chúng ta giàu có từ trong tâm vì chúng ta luôn biết chia sẻ

từ vựng tiếng Anh, tag của , Trang 3 từ vựng tiếng Anh, tag của , Trang 3
Ẩn

THIẾT KẾ WEB BỞI VINADESIGN