.
The entire force was exhausted - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
The entire force was exhausted. kiệt sức, mệt mỏi rã rời, sức cùng lực kiệt Ví dụ A: With all night's work , the entire force has been exhausted. Làm việc cả đêm, giờ mệt rã rời....
Agreement is difficult if there are too many people. - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
Agreement is difficult if there are too many people. chín người mười ý, lắm thầy nhiều ma Ví dụ A: Why don't you hear the other's opinions? Sao bạn không nghe ý kiến của người khác B: I...
More people means more ideas. - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
More people means more ideas. tập thể sáng suốt hơn cá nhân, ba ông thợ da bằng một Gia Các Lượng Ví dụ A: How are you going to solve the problem? Bạn định giải quyết vấn đề như...
Every one has his own ambition. - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
Every one has his own ambition. mỗi người một ước mơ, ai cũng có tham vọng riêng Ví dụ A: Betty's ambition is to be a famous singer , but mine is a writer. Ước mơ của Betty là trở thành ca s...
When the master was absent , his mansion was dead.- 218 câu thành ngữ tiếng Anh
When the master was absent , his mansion was dead. Người đi, của đi Ví dụ A: How was it after the master of the mansion was put into prison? Chuyện ra sao sau khi ông chủ của ngôi biệt thự đi tù? B: Reg...
Human hearts are not what they were in the old days - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
Human hearts are not what they were in the old days. Thời thế thay đổi, con người đổi thay Ví dụ A: Helen traduced my character. Helen chê bai tính cách của tôi B: Why was she in this way? Well , hu...
Echo one's words - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
echo one's words Bắt chước, hùa theo Ví dụ A: It's said that she was born of a noble family and her mother used to be princess. Người ta nói rằng cô ấy sinh ra trong một gia đình quyền quý v...
Human nature - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
human nature bản chất con người, bản tính con người Ví dụ A: Do you know why she remarried after several years of her husband's death? Bạn có biết vì sao cô ấy tái hôn chỉ sau v&agr...
A sea of faces - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
a sea of faces cả biển người Ví dụ A: How many people participated in the grand ceremony? có bao nhiêu người tham gia buổi lễ trọng đại đó B: Believe it or not , a sea of faces. tin hay không t...
Dance and sing all weathers - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
dance and sing all weathers tài sắc vẹn toàn Ví dụ A: She is really a good mixer. Cô ấy thực sự là người giao tiếp giỏi. B: In fact , she can dance and sing all weathers. Thực ra cô ấy...
Go to reck and ruin - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
go to reck and ruin tan tành Ví dụ A: How were the buildings of the city after the great earthquake? Các tòa nhà trong thành phố ra sao sau trận động đất. B: Most of them went to reck and ruin. H...
In a great fury - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
in a great fury điên tiết lên, vô cùng giận dữ Ví dụ A: How was he after his name was blackened? Anh ta thế nào khi tên tuổi mình bị bôi nhọ? B: He was in a great fury and swo...
Be greatly upset - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
be greatly upset vô cùng bối rối Ví dụ A: Could you make a decision now? Bây giờ bạn quyết định được không? B: No , I can't , for I'm greatly upset now. Tôi không thể vì t&oc...
Have ... in the bag - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
have...in the bag nắm chắc trong tay, chắc mười mươi Ví dụ A: Are you sure to win the game? Có chắc là thắng ván này không đó? B: Sure. I have it in the bag. Có chứ. Chắc m...
Be perfect in every way - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
be perfect in every way toàn diện, hoàn hảo Ví dụ A: Nothing in the world is perfect in every way. Không có gì trên đời này là hoàn hảo cả B: It is true Đúng v...