.
Tình huống: Đặt vé tàu hỏa - Tiếng Anh du lịch
Booking a train ticket. M: Good afternoon. May I help you? Xin chào, tôi có thể giúp gì được ông? S: Can you tell me which train I need to take to get to Ho Chi Minh city? Cô có thể cho t&o...
Tình huống: Đặt vé máy bay đi nước ngoài - Tiếng Anh du lịch
Booking airplane ticket for oversea travelling. Agent=A, Bill = B A: Hello, sir! May I help you. Xin chào ông. Ông cần gì ạ? B: I’d like to reserve a flight to Tokyo for the first of October. Tôi muốn đặ...
Tình huống 48: Tham dự tiệc chiêu đãi – Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)
471. How large is your party? Bữa tiệc của ông ra sao? 472. Do you have a reservation, please? Ông có đặt bàn trước không ạ? 473. Which do you prefer, fastfood or a la carte? Ông thích thức...
Tình huống 47: Lưu lại ở khách sạn – Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)
461. Do you have a room available? Ông có phòng trống không? 462. I haven’t booked before. Tôi chưa đặt phòng trước. 463. I like room with a bath. Tôi thích phòng có bu...
Tình huống 42: Hẹn gặp – Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)
411. May I help you? Tôi có thể giúp gì được cho ông ạ? 412. I’d like to see the president of your company. Tôi muốn gặp giám đốc công ty. 413. Do you have an appointment, pleas...
Tình huống 51: Đặt vé máy bay – Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)
501. Are there any flights on Tuesday afternoon? Chiều thứ 3 có chuyến bay nào xuất phát? 502. Please reserve me a first class seat. Xin ông vui lòng cho tôi đặt vé hạng I. 503. Smoking or n...
Tình huống 52: Tại phi trường – tiếng Anh thương mại (Anh-Việt)
511. Is there anything to declare? Ông có hàng hóa gì cần khai báo? 512. How many luggages do you have? Ông mang theo bao nhiêu hành lý? 513. Could I have your ticket, please? Xin &...
Tình huống 46: Tham quan đó đây – Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)
451. Is this your first time to come to Beijing? Đây là lần đầu tiên ông đến Bắc Kinh? 452. What do you think of Beijing? Ông nghĩ gì về Bắc Kinh? 453. How many times do you come to China? Ô...
Tình huống 53: Khu vực cách ly - tiếng Anh thương mại (Anh-Việt)
521. I am waiting for flight 514 returning to Beijing. Tôi đợi chuyến bay 514 về Bắc Kinh. 522. But the board show there is a delay. Nhưng bảng thông báo chuyến bay bị hoãn. 523. How long a delay is expected?...
Tình huống 45: Thăm đối tác – Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)
441. Thanks for your coming. Cảm ơn ông đã đến. 442. Welcome! Hoan nghênh! 443. Thank you very much for your hospitality. Rất cảm ơn lòng mến khách của ông. 444. I’m very glad to come to Be...
Tình huống 54: Hoãn chuyến bay - tiếng Anh thương mại (Anh-Việt).
531. I’m here for flight 513 to New York. Tôi ở đây chờ chuyến bay 513 đi New York. 532. I thought I heard the paging system announce that the flight is cancelled. Tôi nghe thấy hệ thống tin nhắn thông b&...
Tình huống 55: Để lại lời nhắn - tiếng Anh thương mại (Anh-Việt)
541. May I leave a message. Tôi có thể để lại lời nhắn? 542. Is this possible to leave a message? Có thể để lại lời nhắn chứ ạ? 543. Would you like to leave any messages? Ông có muốn để...
Tình huống 44: Đi nhà hàng – Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)
431. Would you like to go with us? Ông có muốn đi cùng chúng tôi không? 432. Expecting for your arriving sincerely. Chúng tôi mong đợi ông đến. 433. It’s on us tonight. Tối na...
Tình huống 56: Nhắc cuộc gọi - tiếng Anh thương mại (Anh-Việt)
551. Would you please ask him to call me today? Xin ông vui lòng nhắc ông ấy gọi điện cho tôi hôm nay 552. Could you tell him to call me as soon as possible? Ông có thể ông ấy gọi đi...
Tình huống 57: Giới thiệu sản phẩm mới - tiếng Anh thương mại (Anh-Việt)
561. Thank you very much for coming. Rất cảm ơn ông đã đến 562. I’d like to give you a detail introduction of the product. Tôi muốn giới thiệu cho ông chi tiết về sản phẩm. 563. Firstly, let&rsquo...