.
Tình huống 43: Tiếp khách – Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)
421. Is there anything I can do for you, sir? Thưa ông, tôi có thể giúp gì được cho ông? 422. Can I see your sales manager now, please? Xin vui lòng cho tôi gặp giám đốc kinh doan...
Tình huống 58: Yêu cầu bồi thường- tiếng Anh thương mại (Anh-Việt)
571. The good was severely damaged. Hàng hóa bị hư hỏng nghiêm trọng. 572. It left us no other choice but ask a claim on you. Chúng tôi không có lựa chọn nào khác ngoài vi...
Tình huống 59: Phúc đáp việc bồi thường- tiếng Anh thương mại (Anh-Việt)
581. If so, we agree to settle your claims. Nếu thế chúng tôi đồng ý giải quyết các yêu cầu của ông. 582. We understand your problem. Chúng tôi hiểu các vấn đề của &oc...
Tình huống 60: Làm rõ nguyên nhân - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)
591. Have you got any evidence? Ông có bằng chứng nào không? 592. The testimony of the Commodity Inspection Bureau is absolutely reliable. Bảng kết quả của cục Kiểm tra thực phẩm rất đáng tin c...
Tình huống 41: Thương lượng hợp đồng – Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)
401. So far we have reached agreement on all clause we have discussed. Đến nay, chúng tôi đã có sự thỏa thuận về mọi điều khoản chúng tôi bàn luận. 402. Isn’t about time to sig...
Tình huống 61: Phản ứng khách hàng – Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)
601. I have something to talk to you. Tôi muốn nói chuyện với ông. 602. Our clients are no satisfied with your goods. Hàng hóa của ông không đáp ứng nhu cầu thị hiếu khách h&...
Tình huống 63: Điều tra nguyên nhân – Tiếng Anh thương mại (Việt- Anh)
621. I will repair it at once. Tôi sẽ sửa nó luôn 1 lần. 622. I have said to the manager already. Tôi đã trình báo với quản lý rồi. 623. Please show your purchase receipt. Xin vui l&og...
Tình huống 62: Giải quyết sự cố – Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)
611. Please be assured that there’s no quality problem with our products. Vui lòng bảo đảm hàng hóa đạt chất lượng tốt. 612. I promise you our price is the lowest. Tôi hứa với ông giá c...
Tình huống 64: Cam đoan – Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)
631. I promise that will be OK in 20 minutes. Tôi hứa điều đó sẽ được thực hiện trong vòng 20 phút nữa. 632. We’ll make it clear. Chúng tôi sẽ làm rõ nguyên nh&acir...
Tình huống 40: Đơn hàng và giá trị đơn hàng. - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)
391. Here are 200 sets porcelain ware, $12.5 per set. Có 200 bộ đồ sứ ở đây, mỗi bộ giá 12,5 đô la. 392. Today we purchased 3000 copies of various books, total amount Canada $5000. Hôm nay chúng t...
Tình huống 65: Mở rộng quan hệ kinh doanh – Tiếng Anh thương mại (Anh-Việt)
651. All goods purchased here can be delivered free. Tất cả hàng hóa ở đây được phân phối miễn phí. 652. If you buy a computer in our store, we’ll install and test it free. Nếu ông mua m&a...
Tình huống 39: Chất lượng hàng hóa - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)
381. The quality of our necessities is excellent. Các vật dụng của chúng tôi có chất lượng tốt. 382. The quality of this product is bad. Chất lượng sản phẩm này không tốt. 383. This arti...
Tình huống 66: Bảo hành sản phẩm – Tiếng Anh thương mại (Anh-Việt)
651. All goods purchased here can be delivered free. Tất cả hàng hóa ở đây được phân phối miễn phí. 652. If you buy a computer in our store, we’ll install and test it free. Nếu ông mua m&a...
Tình huống 67: Xin lỗi khách hàng – Tiếng Anh thương mại (Anh-Việt)
661. I’m afraid we are out of them now. Bây giờ tôi e rằng chúng tôi đã hết hàng. 662. I’m sorry, this kind of milk is out of stock. Xin lỗi, loại sữa này không còn t...
Tình huống 38: Điều khoản đấu thầu - Tiếng Anh thương mại
371. We are preparing to call for a bid for this project. Tôi sẽ chuẩn bị nộp hồ đấu thầu dự án này. 372. We’ll send the notice calling for a bid on Thursday. Chúng tôi sẽ thông bá...