.
Take up the cudgel for another - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
take up the cudgel for another che chở ai, bảo vệ ai Ví dụ A: He often bullies you. I really take up the cudgel for you. Anh ta thường bắt nạt bạn. Tôi sẽ bảo vệ bạn B: Don't bother. I'm waiting for a chance to r...
Easy to get along with - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
easy to get along with giản dị, dễ gần. Ví dụ A: Is your father easy to get along with? Cha của bạn có dễ gần không? B: Nope , he is serious and hard to get along with. Không, ông ấy rất kh&oacu...
Make a smashing hit - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
make a smashing hit Một bước lên mây; một bước đến trời Ví dụ A: It's strange that he should make a smashing hit within so short Thật lạ là anh ta lại một bước lên mây trong thời gia...
Without rhyme or reason - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
without rhyme or reason Vô duyên vô cớ Ví dụ A: I don't know why he gave me money without rhyme or reason. Tôi không hiểu vì sao anh ta vô duyên vô cớ đưa tiền cho tôi. B...
On equal terms with - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
on equal terms with ngang tài ngang sức Ví dụ A: As regards real ability , I think yours is better than his. Xét về thực tài, tôi nghĩ bạn giỏi hơn anh ta. B: No , I don't think so. I think mine is...
Sink into oblivion - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
sink into oblivion Đá chìm đấy biển, biệt vô tăm tích Ví dụ A: Can you get in touch with her for me? Bạn liên lạc với cô ấy giùm tôi được không? B: I'm terrible s...
Everything goes well. - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
Everything goes well. Mọi thứ đều thuận lợi, số đỏ. Ví dụ A: He looks great these days. Dạo này trông anh ta bảnh bao nhỉ. B: Don't you know he earned a big sum of money and was promoted Bạn không b...
Set one in a melting mood - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
set one in a melting mood Làm cho ai xúc động. Ví dụ A: How do you like the patriot? Các bạn yêu mến nhà ái quốc đó ở điểm nào? B: The story about his sacrificing his life...
Put the cart before the horse - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
put the cart before the horse Đầu đuôi lẫn lộn, trái khoáy, ngược đời Ví dụ A: Could you lend some money to me again? Bạn có thể cho tôi mượn tiền lần nữa được không? B: N...
Utopia - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
Utopia Thế giới thàn tiên, cõi Bồng Lai; điều không tưởng Ví dụ A: Have you ever been to Tibet? Bạn đã từng đến Tây Tạng chưa? B: Yes , I've been there once. It's like Utopia C&...
Play second fiddle - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
play second fiddle Lép vế chịu thua, vai trò thứ yếu Ví dụ A: How about another game of chess? Chơi một ván cờ nữa nhé? B: Oh , no. I'd rather play second fiddle. Ồ không, tôi chịu...
Smack one's lips - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
Smack one's lips Chịu đựng gian nan, đau khổ Ví dụ A: How can he lead such a plain life Làm thế nào anh ta chịu được cuộc sống nhàm chán như thế? B: Don't worry about it. He smacks his lips...
A slip betwixt cup and the lip - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
a slip betwixt cup and the lip Miếng ăn đến miệng còn rơi, leo câu sắp đến buồng lại ngã Ví dụ A: How about your deliberate plan? Còn về kế hoạch của bạn thì sao? B: Regretful to...
Lay up against a rainy day - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
lay up against a rainy day Lo trước tính sau. Ví dụ A: I've spent quite a little money on clothes. Tôi mới sắm mấy bộ quần áo đấy. B: I know you are well-off , but you'd better lay up against a rainy day...
Decrepit before one's age - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
decrepit before one's age già trước tuổi Ví dụ A: Why don't you like George? Vì sao bạn không thích Geogre? B: Because he lacks animal spirits and his appearance looks decrepit before his age. Vì anh...