.
One's heart sings with joy - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
one's heart sings with joy Vui như mở hội, mở cờ trong bụng Ví dụ A: Did he win a lottery yesterday? Hôm qua anh ta trúng số à? B: Precisely. His heart must be singing with joy now. Chính xác. B...
Have the peace of mind - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
have the peace of mind không bận tâm, không để bụng Ví dụ A: He said you didn't help him when he was in need. Anh ta nói bạn chẳng giúp gì anh ta khi anh ta cần được giúp đỡ....
On the impulse of the moment - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
on the impulse of the moment Cao hứng, tùy hứng Ví dụ A: How did you get so beautiful a dress? Làm thế nào bạn mua được cái váy đẹp vậy? B: I went shopping on the impulse of the moment and...
Be in black despair - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
be in black despair Chán nản, bất mãn, thất vọng Ví dụ A: You're his patron. How come he betrayed you? Anh là người bảo hộ của anh ta. Vì sao anh ta phản bội anh vậy? B: Maybe he was insane....
A burned child dreads the fire. - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
A burned child dreads the fire. Phải một bận, cạch đến già Ví dụ A: It's said that you had a narrow escape from the car accident , didn't you? Người ta nói bạn may mắn thoát nạn trong vụ tai nạn...
Of one's own accord - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
of one's own accord tự nguyện, cam tâm tình nguyện Ví dụ A: How come you helped him do so many things without asking for any reward? Tại sao bạn giúp anh ta nhiều việc như vậy mà không đ&ogr...
Be absent-minded - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
be absent-minded Đãng trí Ví dụ A: How come he is often losing his things , such as books , keys , money? Tại sao anh ta cứ mất những thứ như sách, chìa khóa, tiền bạc? B: He is rather...
Burn the candle at both ends - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
Burn the candle at both ends Không biết giữ sức, sức cùng lực kiệt Ví dụ A: As regards his son's wayward behavior he burned the candle at both ends Nói đến hành động bướng bỉnh của đứa c...
Pour oil on the flame - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
pour oil on the flame Thêm dầu vào lửa Ví dụ A: It seems that she is in low spirits. Cô ấy có vẻ không vui. B: Yes , she was fired by her boss. Don't bother her , or you'll pour oil on the flame. ...
Be wide of the mark - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
be wide of the mark lạc đề, sai mục tiêu Ví dụ A: Why did he get a fat zero in the English composition? Sao hắn bị điểm 0 tròn trĩnh trong bài luận tiếng Anh vậy? B: It's wide of the mark. À, v...
Cut loose from old ties - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
cut loose from old ties quay lưng với người thân, mất hết tính người Ví dụ A: I wonder why he is always so serious about the business. Tôi tự hỏi vì sao anh ta luôn xem trọng đối với vi...
Go separate ways - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
go separate ways đường ai nấy đi, chia tay Ví dụ A: How do you get along with your girlfriend? Anh và bạn gái anh hòa thuận chứ? B: Don't mention it. We have gone separate ways already. Đừng nhắc tới...
Every minute counts.. - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
Every minute counts. tận dụng từng giây từng phút, tranh thủ từng giây từng phút, tận dụng thời gian Ví dụ A: Shall we hurry up for the meeting? Chúng ta phải nhanh lên để đế...
One can't be in two places at once. - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
One can't be in two places at once. Không thể phân thân Ví dụ A: Could you come to my birthday party this weekend? Bạn có thể đến tiệc sinh nhật của tôi cuối tuần này không...
Not worth a dump - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
not worth a dump Không đáng một xu Ví dụ A: How come you collect so many stones? Bạn làm gì mà sưu tập nhiều đá dữ vậy? B: Maybe they are not worth a dump for you , but they are very...