.
Strain at a gnat - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
Strain at a gnat Câu nệ tính toán thiệt hơn Ví dụ A: Tom is a cheapskate. I treated him a helping of roast beef , but he bought me a coke. Tom là một gã hà tiện. Tôi đã anh ta...
Weather the storm - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
weather the storm vượt qua khó khăn, qua cơn nguy kịch Ví dụ A: He was seriously hurt and a doctor performed an operation on him. What became of him? Anh ta bị thương nghiêm trọng và các bác sĩ...
One's days are numbered - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
one's days are numbered Sắp chết, cuộc sống đếm từng ngày. Ví dụ A: How is your very sick grandfather in hospital? Người ông đang bị bệnh của bạn ra sao rồi trong bệnh viện? B: Sad to say , his d...
No one knows where the shoe pinches like the wearer. - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
No one knows where the shoe pinches like the wearer. Không ai hiểu chuyện bằng người trong cuộc Ví dụ A: After her father died , she felt rather sad. Sau khi cha mất, cô ấy rất buồn. B: It's really a sad thin...
Here and there and everywhere - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
here and there and everywhere Khắp mọi nơi, khắp chốn cùng quê ở đâu cũng vậy, Ví dụ A: How can I find such a new type of cell-phone? Làm thế nào tôi tìm được nhiều kiểu...
Courage without discipline - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
courage without discipline hung hăng, ỷ vào sức mạnh Ví dụ A: He's so impulsive that he fights with others. Anh ta thật nông nổi khi đánh người ta. B: It's just courage without discipline and not worth our...
Leave no avenue unexplored - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
leave no avenue unexplored tận lực, dốc toàn bộ lực lượng Ví dụ A: How did they overcome the difficulties? Họ đã vượt qua các khó khăn đó như thế nào B: So far as I know, the...
Come across - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
come across Tình cờ gặp, không hẹn mà gặp Ví dụ A: How did you meet him? Bạn gặp anh ta như thế nào B: I came across him on my way home. Tôi tình cờ gặp anh ta trên đường v...
See eye to eye with - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
see eye to eye đồng ý, nhất trí, cùng quan điểm Ví dụ A: Do you see eye to eye with him on that idea? Bạn có đồng ý với anh ta về quan điểm đó không B: Oh , no. My idea i...
Speak impromptu - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
speak impromptu Nói như cháo chảy, không đắn đo suy nghĩ gì Ví dụ A: It's said that he is good at making a speech , isn't he? Nghe nói anh ta diễn thuyết rất giỏi, đúng không?...
Hold the scales even - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
hold the scales even Cầm cân nảy mựng; phán quyết công bằng không thiên vị Ví dụ A: The riot was said to be caused by the unfair judgement. Người ta nói cuộc bạo loạn diễn ra l&agr...
A gate-crasher - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
a gate-crasher khách không mời mà đến Ví dụ A: I don't know why the nuisance often comes to our parties without being invited. Tôi không hiểu sao cái gã phiền toái ấy cứ ăn t...
Keep one's chin up - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
keep one's chin up không nản chí, không thất vọng Ví dụ A: I'm deeply impressed by his diligence and perseverance. Tôi có ấn tượng sâu sắn về tính cần cù và bền ch...
Don't know chalk from cheese - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
Don't know chalk from cheese Không biết tốt xấu Ví dụ A:I don't know why he deserted his good girlfriend. Tôi không biết vì sao anh ta lại bỏ cô bạn gái tốt như thế. In fact , he oft...
Heedless of consequences - 218 câu thành ngữ tiếng Anh
heedless of consequences không màng đến hậu quả, bất chấp hậu quả. Ví dụ A: He's often fooling around with those ill figures. Anh ta cứ làm những chuyện vớ vẩn với mấy thứ bệnh hoạn đ&o...