Thiết bị y tế tiếng anh là gì?

Cập nhật từ vựng tiếng anh thiết bị y tế giúp bạn dễ dàng tìm kiếm thông tin và sử dụng chúng trong cuộc sống hằng ngày. Hiểu được điều đó, mạng xã hội MuaBanNhanh đã tổng hợp anh sách các từ vựng về thiết bị dụng cụ y tế phổ biến và thường sử dụng nhất hiện nay, rất hữu ích cho bạn.

1. Thiết bị y tế tiếng anh là gì?

Thiết bị y tế trong tiếng Anh là medical equipment. Nhắc đến từ vựng tiếng Anh chuyên ngành, hẳn bạn hiểu rằng rằng y học là một ngành khó nhằn bởi những kiến thức đặc thù về y khoa vốn chưa bao giờ dễ dàng, đơn giản. Bạn hãy cùng MuaBanNhanh học từ vựng về thiết bị dụng cụ y tế dưới đây nhé.

2. Từ vựng tiếng Anh thiết bị dụng cụ y tế

STT

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

Adhesive tape

/ədˈhiːsɪv/ /teɪp/

Băng dính

2

Ambulance

/ˈæmbjələns/

Xe cứu thương

3

Band-aid

/ˈbændeɪd/

Băng keo

4

Bandage

/ˈbændɪdʒ/

Băng

5

Cardioaccelerator

 

Máy tăng tốc nhịp tim

6

Cardiodilator

 

Cai nong tâm vị

7

Cardiophygmograph

 

Tim mạch ký

8

Cardiopneumograph

 

Máy ghi nhịp tim phổi

9

Cardiopulmonary bypass machine

 

Máy tim phổi nhân tạo

10

Cardiotachometer

 

Máy đếm tiếng đập tim

11

Cast

/kæst/

Bó bột

12

Cotton wool

/ˈkɑːtn/ /wʊl/

Bông (băng)

13

Crutch

/krʌtʃ/

Cái nạng

14

Curette

/kjʊˈret/

Que nạo

15

Defibrillator

/diːˈfɪbrɪleɪtər/

Máy khử rung tim

16

Dentures

/ˈdentʃərz/

Bộ răng giả

17

Examination couch

/ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/ /kaʊtʃ/

Giường khám

18

Examination light

/ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/ /laɪt/

Đèn khám

19

First aid kit

/fɜːrst/ /eɪd/ /kɪt/

Hộp cứu thương

20

Forceps

/ˈfɔːrseps/

Cái cặp thai

21

Gurney

/ˈɡɜːrni/

Băng ca

22

Incubator

/ˈɪŋkjubeɪtər/

Lồng kính nuôi trẻ

23

IV

/aɪˈviː/

Truyền dịch

24

Mammogram

/ˈmæməɡræm/

Vú đồ

25

Needle

/ˈniːdl/

Kim tiêm

26

Needle holder

/ˈniːdl/ /ˈhoʊldər/

Kéo cặp kim (tiêm)

27

Ophthalmoscope

/ɔf’θælməskoup/

Kính soi đáy mắt

28

Ophthalmoscopy

/,ɔfθæl’mɔtəmi/

Soi mắt

29

Otoscope

/’outəskoup/

Phễu soi tai

30

Oxygenator

/ˈɑːksɪdʒəneɪtər/

Máy oxy hóa (huyết)

31

Pacemaker

/ˈpeɪsmeɪkər/

Máy tạo nhịp tim

32

Pill

/pɪl/

Viên thuốc

33

Scalpel

/ˈskælpəl/

Dao mổ

34

Scissors

/ˈsɪzərz/

Cái kéo

35

Sling

/slɪŋ/

Băng đeo đỡ cánh tay

36

Sphygmomanometer

/,sfigmoumə’nɔmitə/

Huyết áp kế

37

Sterile latex gloves

/ˈsterəl/ /ˈleɪteks/ /ɡlʌv/

Găng cao su khử trùng

38

Stethoscope

/ˈsteθəskoʊp/

Ống nghe

39

Stretcher

/ˈstretʃər/

Cái cáng

40

Syringe

/sɪˈrɪndʒ/

Ống tiêm

41

Tendon hammer

/ˈtendən/ /ˈhæmər/

Búa phản xạ

42

Thermometer

/θərˈmɑːmɪtər/

Nhiệt kế

43

Thoracoscope

 

1. Dụng cụ nội soi khoang màng phổi.

2. Ống nghe ngực

44

Tongue depressor

/tʌŋ/ /dɪˈpresər/

Cái đè lưỡi

45

Tourniquet

/ˈtɜːrnəkət/

Garô

46

Weighing scales

/weɪ/ /skeɪl/

Cái cân

47

Wheelchair

/ˈwiːltʃer/

Xe lăn

48

X-ray

/ˈeksreɪ/

Chụp bằng tia X

49

Carbasus

 

Gạc

3. Một số từ vựng chuyên ngành y thông dụng khác