Tình huống 60: Đào tạo nhân viên - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
Tình huống 60: Đào tạo nhân viên - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh), 279, Vinhnguyen,
, 24/12/2013 09:28:12591/ How do you train new employee?
Ông đào tạo nhân viên mới như thế nào?
592/ We have a two-week training program.
Chúng tôi có chương trình đào tạo 2 tuần.
593/ In what way do you train your employees?
Ông đào tạo nhân viên bằng cách nào?
594/ The company will cover the expense on training.
Công ty sẽ trả chi phí đào tạo.
595/ Have you gotten any special training in language?
Anh có được đào tạo đặc biệt gì về ngôn ngữ không?
596/ I am very interested about your company’s training program.
Tôi rất có hứng thú với chương trình đào tạo của công ty ông.
597/ You are chosen to receive a short-term training in programming.
Anh được chọn tham gia khóa đào tạo ngắn hạn.
598/ The on-the-job training is open to everyone in our company.
Mọi người trong công ty đều có thể tham gia chương trình đào tạo tại chức.
599/ Have you obtained any certificate of technical qualifications or license?
Anh có văn bằng hay chứng chỉ gì về năng lực kĩ thuật không?
600/ What kinds of training have you received before you come to our company?
Anh đã được đào tạo những gì trước khi đến công ty chúng tôi?
Tình huống 60: Đào tạo nhân viên - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) Tiếng anh công sở, Tiếng Anh Giao Tiếp
Các bài viết liên quan đến Tình huống 60: Đào tạo nhân viên - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh), Tiếng anh công sở, Tiếng Anh Giao Tiếp
- 14/06/2024 5 cách chào khách hàng bằng tiếng Anh 440
- 09/01/2024 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Holiday - phần 1 696
- 09/01/2024 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Holiday - phần 2 561
- 19/12/2023 Nói tiếng Anh tự nhiên với Phrasal Verb: Bring up 484
- 25/11/2016 [Tiếng Anh Giao Tiếp] Tình huống: Phong cách thời trang 15568
- 28/08/2013 Tình huống 18: Bảo hiểm hàng - Tiếng Anh thương mại (Viêt-Anh) 4491
- 27/08/2013 Tình huống 16: Kiểm tra hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6670
- 27/08/2013 Tình huống 15: Bốc hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 5336
- 27/08/2013 Tình huống 14: Đóng hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt - Anh) 6797