Xuất nhập khẩu tiếng Anh là gì?
Xuất nhập khẩu là một ngành kinh tế mũi nhọn. Đây được xem là thứ đo lường “sức khỏe” nền kinh tế quốc gia. Khi muốn mua hay bán bất kỳ sản phẩm,hàng hóa nào cần phải thông qua các nghiệp vụ xuất nhập khẩu và các giao dịch đó đa số sử dụng bằng tiếng anh.
>> Tham khảo: Các công ty xuất nhập khẩu tốt nhất TP. Hồ Chí Minh
Ngành xuất nhập khẩu tiếng Anh
Với nghiệp vụ xuất nhập khẩu thì trong tiếng Anh bạn cần phải nằm lòng những từ vựng này:
Xuất nhập khẩu là ngành kinh tế thương mại quốc tế ( International Trade)
Import – Export Operation: nghiệp vụ xuất nhập khẩu
Import Trade: sự nhập khẩu
Export Trade: sự xuất khẩu
>> Xem ngay: Từ vựng tiếng Anh về xuất nhập khẩu dịch vụ hải quan
Từ xuất nhập khẩu trong tiếng Anh
Nếu bạn đã có định hướng theo nghề xuất nhập khẩu thì ngay bây giờ bạn cần bồi dưỡng tiếng Anh cho mình và xem nó như là một món ăn mỗi ngày. Vì ngoài những từ vựng tiếng Anh cần nhớ trong nghiệp vụ xuất nhập khẩu thì ngành nghề này nó còn liên quan đến nhiều lĩnh vực đặc thù khác như:
Nghiệp vụ thanh toán (Payment)
• Payment: sự trả tiền, thanh toán
• Bank: ngân hàng
• Cash: tiền mặt
• Bill of Exchange: hối phiếu
• Cheque: séc
• Invoice:hóa đơn
• Debenture: giấy nợ, trái khoán
• Tax: thuế
• Customs: thuế nhập khẩu, hải quan
• Debit: món nợ, bên nợ
• Credit: tín dụng
• Credit card: thẻ tín dụng
• L/C ( letter of credit): thư tín dụng
• Account: tài khoản
• Loan at call: tiền vay không kỳ hạn
Nghiệp vụ vận chuyển (Delivery)
• Package: sự đóng gói hàng
• Shipment: sự gửi hàng
• Declare: khai báo hàng
• Freight: hàng hóa chở trên tàu, cước phí
• Tonage: tiền cước, tiền chở hàng
• Cargo: hàng hóa
• F.a.s( free alongside ship): chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu
• F.o.b ( free on board): người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu
• C.&F ( cost & freight): bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm
• C.I.F ( cost, insurance & freight): bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí
• Packing list: phiếu đóng gói hàng
Bảo hiểm (Insurance)
- Additional premium: phí bảo hiểm phụ,bổ sung
- Insurance premium: phí bảo hiểm
- Insurer: người đứng ra bảo hiểm
- Insured: người được bảo hiểm
- Risk: rủi ro
Xuất nhập khẩu dịch sang tiếng Anh
Thuật ngữ tiếng Anh xuất nhập khẩu đối với người học đúng chuyên ngành xuất nhập khẩu thì ngành xuất nhập khẩu ít nhiều liên quan đến Logistics và ngược lại người làm về Logistics thì cơ bản hiểu và sử dụng thuật ngữ xuất nhập khẩu khi làm chứng từ. Đại đa số thì khi phỏng vấn xin việc thì tiếng Anh của các ứng viên khá tốt thế nhưng tiếng Anh chuyên về lĩnh vực xuất nhập khẩu thì khá ít ỏi.
Vì thế nếu đã định hướng theo lĩnh vực xuất nhập khẩu thì việc trau dồi và củng cố kiến thức tiếng Anh chuyên ngành là thực sự quan trọng. Dưới đây là một số từ ngữ quan trọng thuộc lĩnh vực bạn cần chú ý:
- Goods: hàng hóa
- Quay: bến tàu
- Wage: tiền lương, tiền công
- Bill of Lading: vận đơn đường biển
- Irrevocable: không thể hủy ngang
- Quantity: số lượng
- Quanlity: chất lượng
- Stevedoring: việc bốc dỡ hàng