Học từ vựng bằng hình ảnh: Động từ dùng trong văn phòng (Office Verbs)

Transcription She is dictating a letter Cô ấy đang ghi âm một bức thư (cho người khác đánh máy)   Dictaphone /ˈdɪktəfəʊn/ (dictating letter) Máy ghi âm để đánh máy.   He is typing a letter. Anh ấy đang đánh một bức thư   He is attaching a barcode stamp to a certified letter. Anh ấy đang dán mã vạch lên một bức thư đảm bảo.   She is filling a form. Cô ấy đang điền vào một mẫu



Transcription

She is dictating a letter Cô ấy đang ghi âm một bức thư (cho người khác đánh máy)

 

Dictaphone /ˈdɪktəfəʊn/ (dictating letter) Máy ghi âm để đánh máy.

 

He is typing a letter. Anh ấy đang đánh một bức thư

 

He is attaching a barcode stamp to a certified letter. Anh ấy đang dán mã vạch lên một bức thư đảm bảo.

 

She is filling a form. Cô ấy đang điền vào một mẫu giấy tờ.

 

He is signing a letter Anh ấy đang ký vào một tờ giấy.

 

Signature /ˈsɪg·nə·tʃər/ Chữ ký

 

She is making a note of an appointment. Cô ấy đang ghi chú lại cuộc hẹn.

 

He is filing Anh ấy đang sắp xếp giấy tờ.

 

He is faxing a letter. Anh ấy đang gửi một tài liệu qua fax.

 

The printer is printing a copy. Máy in đang in một bản sao tài liệu