English Language, tag của

, Trang 15
Học từ vựng bằng hình ảnh: Trong nhà bếp (In the Kitchen)

Học từ vựng bằng hình ảnh: Trong nhà bếp (In the Kitchen)

New words: Casserole /ˈkæsəroʊl/ cái xoong Sieve /ˈsɪv/ cái rây Mixing bowl /ˈmɪksɪŋ boʊl/ tô trộn Cook book /ˈkʊk ˈbʊk/ sách dạy nấu ăn Washing-up liquid /ˌwɒʃɪŋ ˈʌp ˈlɪkwəd/ nước rửa chén Scourer /ˈskaʊərər / miếng để lau chùi Tea
Học từ vựng bằng hình ảnh: Nghề nghiệp (Jobs)

Học từ vựng bằng hình ảnh: Nghề nghiệp (Jobs)

New Words artist /ˈɑːtɪst/ họa sĩ garderner /ˈgɑrd·nər/ người làm vườn disc jockey /dɪsk ˈdʒɒki/ (viết tắt DJ) người chỉnh nhạc, (hiếm) người điều chỉnh âm thanh newsreader /ˈnjuːzriːdər/ phát thanh viên hairdresser /ˈheərˌdres·ər/ thợ làm
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Big or small

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Big or small

Cùng webhoctienganh.com học nhanh ngữ pháp tiếng anh lớp 6 unit 4 theo bốn bước sau: Bước 1. Học ngữ pháp tiếng anh lớp 6 unit 4 với video ghi nhớ nhanh: Bước 2. Học ngữ pháp tiếng anh lớp 6 unit 4 ghi nhớ với từng dạng ngữ pháp cụ thể: Adjectives
Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Things to do

Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Things to do

Cùng webhoctienganh.com học nhanh từ vựng tiếng anh lớp 6 unit 5 theo bốn bước sau: Bước 1. Học từ vựng tiếng anh lớp 6 unit 5 với video ghi nhớ nhanh: Bước 2. Học từ vựng tiếng anh lớp 6 unit 5 luyện đọc và ghi nhớ từng từ: 1. After /'ɑ:ftə/
20 video học từ vựng tiếng Anh phần 2

20 video học từ vựng tiếng Anh phần 2

Số thứ tự Tên bài viết 1 Learning Vocabulary Video: Physical Description 2 Learning Vocabulary Video: What's the matter? 3 Learning Vocabulary Video: Health care 1 4 Learning Vocabulary Video: Health care 2 5 Learning Vocabulary Video: Describing
Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Big or small

Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Big or small

Cùng webhoctienganh.com học nhanh từ vựng tiếng anh lớp 6 unit 4 theo bốn bước sau: Bước 1. Học từ vựng tiếng anh lớp 6 unit 4 với video ghi nhớ nhanh: Bước 2. Học từ vựng tiếng anh lớp 6 unit 4 luyện đọc và ghi nhớ từng từ: 1. Big / bɪg / [adj]
Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Big or small - Part A Where is your school

Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Big or small - Part A Where is your school

1. Listen and repeat. This is Phong. Đây là Phong. This is his school. Đây là trường của bạn ấy. Phong's school is small. Trường của Phong thì nhỏ. It is in the country. Nó nằm ở miền quê. This is Thu. Đây là Thu. This is her school.
Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 3 At Home - Part C Families

Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 3 At Home - Part C Families

This is my family. We are in our living room. There are four people in my family: my father, my mother, my brother and me. This is my father. He is fourty. He is an engineer. This is my mother. She is thirty-five. She is a teacher. My brother is
Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 3 At Home - Part B Numbers

Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 3 At Home - Part B Numbers

*ĐIỂM NGỮ PHÁP I. HOW MANY Để hỏi về số lượng của người hay vật, ta dùng cấu trúc sau đây HOW MANY + danh từ số nhiều + ARE THERE? Ex: How many doors are there? (Có bao nhiêu cửa ra vào?) Để trả lời câu hỏi này, ta dùng cấu trúc sau đây: THERE IS
Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 3 At Home - Part A My House

Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 3 At Home - Part A My House

A. My house 1. Listen and repeat. That's my house. Đó là nhà của tôi. This is my living room. Đây là phòng khách. 3. Listen and repeat. Then practice. Hi. I'm Ba. I'm twelve years old. I'm a student. Chào. Tôi là Ba. Tôi 12 tuổi. Tôi là một
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Unit 3 At Home

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Unit 3 At Home

I. WHAT ARE THESE? và WHAT ARE THOSE? Ở unit 2, mình đã gặp 2 cấu trúc: What is this? và What is that? Cấu trúc 'What is this?' và cách trả lời 'This is....' dùng để chỉ một vật hoặc một người ở khoảng cách gần. Cấu trúc 'What is that?' và cách trả
Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 3 At Home

Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 3 At Home

1. House /haʊs/ ngôi nhà Ex: That's my house. 2. Home /hoʊm/ nhà, gia đình Ex: This is my home. 3. Family /ˈfæmli; ˈfæməli/ gia đình Ex: This is my family. 4. Father /ˈfɑðər/ cha Ex: This is my father. 5. Mother /ˈmʌðər/ mẹ Ex: This is my
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Unit 2 At school

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Unit 2 At school

I. IMPERATIVE (thể mệnh lệnh) Thể mệnh lệnh là các động từ nguyên mẫu không có 'to'. Nó được dùng để đề nghị, yêu cầu hay sai khiến người khác làm việc gì. Đôi khi người ta dùng 'please' đứng cuối câu để tăng tính lịch sự. Ex: Come in. Mời vào. Open
Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 2 At school - Part C My school

Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 2 At school - Part C My school

1. Listen and repeat. Then practice the dialogue with a partner. Nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại với bạn. I'm a student. This is my school. Tôi là học sinh. Đây là trường của tôi. That's my class. Đó là lớp của tôi. This is my
Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 2 At school - Part B Where do you live

Bài nghe nói tiếng Anh lớp 6 Unit 2 At school - Part B Where do you live

1. Listen and repeat. Then practice the dialogue with a partner. Nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại với bạn. A: What's your name? A: Tên bạn là gì vậy? B: My name's Nam. B: Tên mình là Nam. A: Where do you live? A: Bạn sống ở đâu?
English Language, tag của , nội dung mới nhất về English Language, Trang 15

Web Học Tiếng Anh Miễn Phí, Tiếng Anh Giao Tiếp, Tiếng Anh Phỏng Vấn Xin Việc Làm, Tiếng Anh Cơ Bản, Tiếng Anh Du Lịch. Học tiếng Anh SGK... Nhanh dễ dàng và miễn phí vĩnh viễn

WebHocTiengAnh miễn phí vĩnh viễn với hàng nghìn tình huống song ngữ, hình ảnh và bài nghe đầy đủ. Không ngừng cập nhật mới.

Hãy cùng làm cuộc sống tốt đẹp hơn. Chúng ta giàu có từ trong tâm vì chúng ta luôn biết chia sẻ

English Language, tag của , Trang 15 English Language, tag của , Trang 15
Ẩn

THIẾT KẾ WEB BỞI VINADESIGN