Tiếng anh thương mại

, , chuyên trang Tiếng anh thương mại, Trang 7
Tình huống 89: Từ chối chuyển cuộc gọi - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)

Tình huống 89: Từ chối chuyển cuộc gọi - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)

881. You can call him 20 minutes later. Ông có thể gọi lại cho ông ấy sau 20 phút nữa. 882. Mr. Smith hiện bận. Mr. Smith is engaged now. 883. Would you like to leave a message for him? Ông có muốn để lại lời nhắn cho ông ấy? 884. I'm sorry, he is
Tình huống 90: Mua hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)

Tình huống 90: Mua hàng - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)

891. Excuse me, could you tell me where the sport goods center is? Xin lỗi, ông có thể cho tôi biết trung tâm mua sắm đồ thể thao ở đâu? 892. Can you direct me to the cashier? Ông có thể chỉ tôi đến quầy thu ngân? 893. Can you tell me where I can
Tình huống 91: Cước phí vận chuyển - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)

Tình huống 91: Cước phí vận chuyển - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)

901.Do you want us to use your freight forwarding agent? Có phải ông muốn chúng tôi sử dụng đại lý trung chuyển hàng của ông? 902. We can deliver that half to your agent tomorrow morning. Sáng mai chúng tôi có thể giao nửa số hàng còn lại cho đại lý
Tình huống 93: Tổ chức cuộc họp.- Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)

Tình huống 93: Tổ chức cuộc họp.- Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)

921. Let's call the meeting to order. Hãy bắt đầu họp. 922. Ladies and gentleman, I think we should begin. Thưa quý bà, quý ông tôi nghĩ chúng ta nên bắt đầu. 923. You've all looked at the reports given to you a few days ago. Tất cả các bạn đều đã
Tình huống 92: Tài khoản - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)

Tình huống 92: Tài khoản - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)

911. Can you introduce the kinds of accounts available here? Bạn có thể giới thiệu những kiểu tài khoản có ở đây không? 912. We have checking account and savings account Chúng tôi có tài khoản séc và tài khoản tiết kiệm. 913. How much do you want to
Tình huống 94: Bày tỏ quan điểm - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)

Tình huống 94: Bày tỏ quan điểm - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)

931. There are two main issues here. Có hai vấn đề chính ở đây. 932. I agree completely Tôi hoàn toàn đồng ý. 933. I agree 100% Tôi đồng ý 100% 934. Good idea! Ý hay! 935. That's true Đó là sự thật. 936. I think you are right. Tôi nghĩ là bạn đúng.
TÌnh huống 95: Ủng hộ ý kiến - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)

TÌnh huống 95: Ủng hộ ý kiến - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)

941. Does everyone support him on this? Có phải mọi người ủng hộ ông ta trong vấn đề này. 942. Is everyone in agreement on this? Có phải mọi người đều đồng ý về vấn đề này. 943. I'm completely on your side. Tôi hoàn toàn đứng về phía anh. 944. The
Tình huống 96: Đề xuất giải pháp - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)

Tình huống 96: Đề xuất giải pháp - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)

951. Let me give a scenario. Hãy để tôi đưa ra một kịch bản. 952. Let me let out a few opinions. Hãy để tôi nêu ra một vài ý kiến 953. Let me put forth some approaches. Hãy để tôi đưa ra một vài giải pháp. 954. Can you explain that again in more
Tình huống 97: Tổng kết cuộc họp. - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)

Tình huống 97: Tổng kết cuộc họp. - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)

961. Let me take a minute to sum up the point of the meeting. Hãy cho tôi một phút để tổng hợp vấn đề cuộc họp. 962. Do you all agree with that. Tất cả các bạn đồng ý với điều đó? 963. Does anyone have anything to add? Có ai muốn ý kiến thêm gì nữa
Tình huống 98: Nghiên cứu thị trường- Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)

Tình huống 98: Nghiên cứu thị trường- Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)

971. I have heard many excellent things about your company. Tôi được nghe nhiều điều tuyệt vời về công ty của bạn. 972. I am very optimistic about the market opportunities in China. Tôi lạc quan về cơ hội thị trường ở Trung Quốc. 973. Based on our
Tình huống 99: Làm thủ tục trả phòng - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)

Tình huống 99: Làm thủ tục trả phòng - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)

981. I'm checking out. Tôi đang làm thủ tục trả phòng. 982. Do you enjoy your stay here? Ông có thích việc lưu trú ở đây không? 983. Good, it's like being at home. Tốt, nó giống ở nhà vậy. 984. Can you send a bellboy? Bạn có thể gửi một người xách
Tình huống 100: Ra phi trường - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)

Tình huống 100: Ra phi trường - Tiếng Anh thương mại (Việt-Anh)

991. Tickets, please. Xin ông vui lòng đưa vé cho tôi. 992. Please put your bag on the scale. Xin vui lòng đặt túi xách lên cân. 993. Can I carry this satchel? Tôi có thể mang cái cặp này được không?. 994. This is the boarding pass. Đây là giấy phép

Tin nổi bật Tiếng anh thương mại

35 tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản
35 tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản
31 Tình huống tiếng Anh du lịch
31 Tình huống tiếng Anh du lịch
20 video học từ vựng tiếng Anh phần 1
20 video học từ vựng tiếng Anh phần 1
17 Tình huống tiếng Anh phỏng vấn xin việc làm
17 Tình huống tiếng Anh phỏng vấn xin việc làm
100 tình huống giao tiếp tiếng Anh công sở
100 tình huống giao tiếp tiếng Anh công sở
100 tình huống tiếng Anh giao tiếp thương mại
100 tình huống tiếng Anh giao tiếp thương mại
Tiếng anh thương mại, , chuyên trang Tiếng anh thương mại, Trang 7

Web Học Tiếng Anh Miễn Phí, Tiếng Anh Giao Tiếp, Tiếng Anh Phỏng Vấn Xin Việc Làm, Tiếng Anh Cơ Bản, Tiếng Anh Du Lịch. Học tiếng Anh SGK... Nhanh dễ dàng và miễn phí vĩnh viễn

WebHocTiengAnh miễn phí vĩnh viễn với hàng nghìn tình huống song ngữ, hình ảnh và bài nghe đầy đủ. Không ngừng cập nhật mới.

Hãy cùng làm cuộc sống tốt đẹp hơn. Chúng ta giàu có từ trong tâm vì chúng ta luôn biết chia sẻ

Tiếng anh thương mại, , Trang 7 Tiếng anh thương mại, , Trang 7
Ẩn

THIẾT KẾ WEB BỞI VINADESIGN