Học từ vựng bằng hình ảnh: Ăn mặc (Dressing up)
Học từ vựng bằng hình ảnh: Ăn mặc (Dressing up), 1114, Bích Vân,
, 10/04/2015 14:29:56Cùng webhoctienganh.com học nhanh từ vựng tiếng anh qua video chủ đề Dressing up theo bốn bước sau
Bước 1. Học từ vựng tiếng anh qua video chủ đề Dressing up với video ghi nhớ nhanh
Bước 2. Học từ vựng tiếng anh qua video chủ đề Dressing up luyện đọc và ghi nhớ từng từ
1. racing driver /´reisiηdraivә(r)/ (US race car driver) n: người lái xe đua
Although being a girl, she is a professional racing driver
Mặc dù là nữ nhưng cô ấy là một tay đua chuyên nghiệp.
2. helmet /helmit/ n: nón bảo hộ
In Vietnam, it is required to wear helmet when riding on motorcycle
Ở Việt Nam, bắt buộc phải đội nón bảo hiểm.
3. track suit /træk su:t/ (US also jogging suit) n: bộ quần áo mặc khi tập thể thao
She is wearing her track suit, ready for jogging.
Cố ấy đang mặc đồ thể dục của mình, sẵn sàng chạy bộ.
4. strainer /streinə/ (US sneaker) n: giày đi êm, giày thể thao
Sometimes, you have to wear sneakers to dance on the pump machine
Thỉnh thoảng bạn phải mang giày thể thao khi nhảy trên máy pump.
5. gypsy /dʤipsi/ n: người di gan
Romani are widely known among English-speaking people by the exonym "Gypsy"
Người Romani được biết đến bởi những người nói tiếng anh bằng từ “Di gan”
6. scarf /skɑ:f/ n: khan quấn đầu
The Dao, an ethenic people of Vietnam, wear scarfs on their head.
7. cardigan /kɑ:digən/ n: áo len đan
Cardigan is a good choice for autumn, Áo len đan là một sự lựa chọn thích hợp cho mùa thu
Người Dao, một dân tộc thiểu số ở Vietnam, vấn khăn trên đầu của họ.
8. sandal /sændl/ n: dép sang đan, dép quai hậu
I wear sandal to school, but the teacher doesn’t like it.
Tôi mang dép quai hậu đến trường nhưng giáo viên lại không thích vậy.
9. boxer /bɔksə/ n: võ sĩ quyền Anh
The boxer have to take training everyday
Người võ sĩ quyền anh phải tập luyện mỗi ngày.
10. vest /vest/ (US tank top) n: áo thể thao không tay
In summer, people usually wear tank top because it was too hot.
Mùa hè người ta thường mặc áo không tay vì trời quá nóng.
11. belt /belt/ n: đai
The winner got a champion belt, Người chiến thắng đã có cái đai vô địch
12. shorts / ʃɔ:rt / n: quần sooc
The soccer players wear shorts
Các cầu thủ bóng đá mặc quần sọt
13. monster /mɔnstə/ n: quái vật
Check the bed to see whether a monster is under it.
Kiếm tra cái giường coi có con quái vật nào dưới đó không.
14. sweatshirt /swetʃɜːt/ n: áo vệ sinh ngắn tay
In winter, Japanese school uniform usually contain a sweatshirt
Vào mùa đông, đồng phục các trường học ở Nhật thường có một áo ấm dài tay.
15. watch /wɔtʃ/ n: đồng hồ đeo tay
He got a watch as his birthday present
Cậu ấy có một chiếc đồng hồ làm quà sinh nhật
16. witch /wit / n: phù thủy
The witch can cast spell
Phù thủy biết phù phép
17. hat /hæt/ n: nón
The wind has blown my hat away.
Gió thổi bay nón tôi đi mất rồi.
18. sun-glasses /sʌnglɑ:s/ n: kính râm, kính mát
The man in sun-glasses is very suspicious
Người đàn ông đeo kính mát rất đáng nghi.
19. dress /dres/ n: đầm
I wonder which dress should I wear for the party
Tôi không biết nên mặc áo đầm nào đi tiệc nữa
20. make-up /´meik¸ʌp/ n: hộp trang điểm, hộp phấn son
Have you brought your make-up to ready for performance?
Bạn có mang theo hộp trang điểm để sẵn sàng biểu diễn chưa?
21. lipstick /lipstik/ n: son môi
The spy used her lipstick to leave some evidence behind.
Nữ gián điệp đã dùng son môi của cô ấy để bỏ lại một vài chứng cứ.
22. jewellery /dʤu:əlri/ (esp US Jewelry) đồ trang sức
My mom has a jewelry shop just across the street.
Mẹ tớ có một tiệm trang sức ngay bên đường thôi.
23. brooch /broutʃ/ (US pin) ghim hoa (cài cổ áo)
Sailormoon uses a brooch to transform.
Thủy thủ mặt trăng đã dùng một cái tráp cài áo để biến hình.
24. bracelet /breislit/ n: xuyến, vòng tay
This emerald bracelet has been in our family for generations
Cái xuyến ngọc bích này đã có trong gia đình ta từ mấy thế hệ rồi.
25. ring /riɳ/ n: nhẫn
Have you watched the movie the lord of the Rings yet?
Bạn đã xem phim chúa tể những chiếc nhẫn chưa?
26. chain /tʃein/ n: dây chuyền
He wears a chain made of gold
Ông ấy đeo một dây chuyền làm bằng vàng
27. necklace /neklis/ n: kiềng, vòng cổ
Help! My necklace was snatched from a stranger!
Cứu! Vòng cổ của tôi bị một kẻ lạt mặt giựt rồi!
28. earring /’iəriη/ n: bông tai
One earing was missing when I slipped on the stairs
Một cái bông tai đã bị mất khi tôi bị té cầu thang.
Bước 3. Học từ vựng tiếng anh qua video chủ đề Dressing up với mind map - sơ đồ tư duy ghi nhớ sâu
Bước 4: Học từ vựng tiếng anh qua video chủ đề Dressing up làm bài tập với từ đã nhớ
Học từ vựng bằng hình ảnh: Ăn mặc (Dressing up) Từ vựng tiếng anh, Video tiếng Anh
Các bài viết liên quan đến Học từ vựng bằng hình ảnh: Ăn mặc (Dressing up), Từ vựng tiếng anh, Video tiếng Anh
- 15/02/2024 Làm sao để cải thiện từ vựng tiếng Anh? 509
- 26/01/2024 Put off là gì? Nghĩa của Put off trong từng ngữ cảnh 457
- 18/01/2024 Từ vựng tiếng Anh chỉ các phần thịt của con gà 531
- 06/10/2023 Từ vựng tiếng Anh ngành Nail (phần 2) 506
- 13/11/2013 Video: Using Taxi - Basic English for Communication 4851
- 11/11/2013 Video: Ask for Direction - Basic English for Communication 6191
- 11/11/2013 Video: Thank you & Sorry - Basic English for Communication 4266
- 12/11/2013 Video: Expressing Sympathy - Basic English for Communication 5011
- 11/11/2013 Video: Being worry and bored - Basic English for Communication 3672