100 tình huống giao tiếp tiếng Anh công sở

STT Tình huống 1 Tình huống 1: Hẹn gặp - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 2 Tình huống 2: Chào hỏi - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 3 Tình huống 3: Lưu hồ sơ - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 4 Tình huống 4: Thảo luận công việc - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 5 Tình huống 5: Lên lịch họp - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 6 Tình huống 6: Chủ trì cuộc họp - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) 7
STT Tình huống
1 Tình huống 1: Hẹn gặp - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
2 Tình huống 2: Chào hỏi - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
3 Tình huống 3: Lưu hồ sơ - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
4 Tình huống 4: Thảo luận công việc - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
5 Tình huống 5: Lên lịch họp - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
6 Tình huống 6: Chủ trì cuộc họp - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
7 Tình huống 7: Giải quyết khiếu nại - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
8 Tình huống 8: Làm việc nhóm - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
9 Tình huống 9: Dự tiệc - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
10 Tình huống 10: Chúc mừng nhau - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
11 Tình huống 11: Chào tạm biệt - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
12 Tình huống 12: Nhân viên mới - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
13 Tình huống 13: Đi làm trễ - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
14 Tình huống 14: Báo giá -Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
15 Tình huống 15: Lắng nghe ý kiến mới - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
16 Tình huống 16: Tham khảo sản phẩm mới - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
17 Tình huống 17: Chia vui và chia buồn - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
18 Tình huống 18: Nhận điện thoại - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
19 Tình huống 19: Chuyển cuộc gọi - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
20 Tình huống 20: Gặp gỡ đối tác - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
21 Tình huống 21: Giới thiệu công ty - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
22 Tình huống 22: Gởi lời chào - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
23 Tình huống 23: Gặp đối tác - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
24 Tình huống 24: Sản phẩm mới - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
25 Tình huống 25: Dự hội thảo ở nước ngoài -Tiếng Anh công sở (Việt -Anh)
26 Tình huống 26: Nói chuyện phiếm - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
27 Tình huống 27: Trả giá - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
28 Tình huống 28: Bồi thường sản phẩm - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
29 Tình huống 29: Than phiền -Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
30 Tình huống 30: Đặt hàng - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
31 Tình huống 31: Khiếu nại - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
32 Tình huống 32: Giải trí - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
33 Tình huống 33: Xử lý tình huống bất ngờ - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
34 Tình huống 34: Bày tỏ lòng biết ơn - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
35 Tình huống 35: Mua bảo hiểm - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
36 Tình huống 36: Thông tin tham khảo - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
37 Tình huống 37: Thương mại quốc tế - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
38 Tình huống 38: Nói trước công chúng - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
39 Tình huống 39: Đề xuất ý kiến - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
40 Tình huống 40: Đưa ra vấn đề - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
41 Tình huống 41: Cùng nhau thảo luận - Tiếng Anh công sở ( Việt Anh)
42 Tình huống 42: Ước tính ngân sách - Tiếng Anh công sở ( Việt - Anh)
43 Tình huống 43: Hợp tác kinh doanh - Tiếng Anh công sở ( Việt - Anh)
44 Tình huống 44: Tiến hành công việc - Tiếng Anh công sở ( Việt - Anh)
45 Tình huống 45: Xem xét kế hoạch - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
46 Tình huống 46: Sự phê chuẩn cuối cùng - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
47 Tình huống 47: Quy định trong công ty - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
48 Tình huống 48: Tổ chức sinh nhật - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
49 Tình huống 49: Môi trường làm việc - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
50 Tình huống 50: Cách hàng xử trong công ty - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
51 Tình huống 51: Để lại lời nhắn - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
52 Tình huống 52: Giải quyết thư từ - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
53 Tình huống 53: Quản lý hồ sơ - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
54 Tình huống 54: Cùng đi nhà hàng - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
55 Tình huống 55: Cung cấp thông tin - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
56 Tình huống 56: Gửi đơn khiếu nại - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
57 Tình huống 57: Giúp đỡ người khác - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
58 Tình huống 58: Tăng ca - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
59 Tình huống 59: Xin nghỉ phép - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
60 Tình huống 60: Đào tạo nhân viên - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
61 Tình huống 61: Cải tổ nhân sự - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
62 Tình huống 62: Làm việc nhóm - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
63 Tình huống 63: Phát triển sản phẩm mới - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh)
64 Tình huống 64: Quảng cáo sản phẩm – Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
65 Tình huống 65: Tung sản phẩm ra thị trường - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
66 Tình huống 66: Phúc lợi - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
67 Tình huống 67: Tổ chức tiệc mừng - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
68 Tình huống 68: Kí kết làm ăn - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
69 Tình huống 69: Nghiên cứu thị trường - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
70 Tình huống 70: Giải quyết tranh chấp - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
71 Tình huống 71: Cấp bằng sáng chế - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
72 Tình huống 72: Chi tiêu ngân sách - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
73 Tình huống 73: Tiến hành quảng cáo - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
74 Tình huống 74: Kiểm tra hộp thư - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
75 Tình huống 75: Hệ thống tiêu chuẩn - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
76 Tình huống 76: Sự biểu dương - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
77 Tình huống 77: Thăm bệnh - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
78 Tình huống 78: Đại hội cổ đông - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
79 Tình huống 79: Đánh giá thành tích - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
80 Tình huống 80: Thị trường tiềm năng - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
81 Tình huống 81: Báo cáo thống kê - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
82 Tình huống 82: Chỉ tiêu ngân sách - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
83 Tình huống 83: Theo dõi doanh thu - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
84 Tình huống 84: Làm từ thiện - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
85 Tình huống 85: Kí kết hợp đồng - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
86 Tình huống 86: Thông tin rò rỉ - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
87 Tình huống 87: Doanh thu bán hàng - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
88 Tình huống 88: Phát triển thương hiệu - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
89 Tình huống 89: Sát nhập công ty - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
90 Tình huống 90: Cạnh tranh - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
91 Tình huống 91: Trợ cấp hưu trí - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
92 Tình huống 92: Cuộc phỏng vấn - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
93 Tình huống 93: Định kiến xã hội - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
94 Tình huống 94: Tham gia công đoàn - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
95 Tình huống 95: Đình công - Tiếng Anh công sở ( Việt - Anh)
96 Tình huống 96: Bảo vệ quyền lợi - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
97 Tình huống 97: Xin cấp bản quyền - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
98 Tình huống 98: Giám đốc công ty - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
99
Tình huống 99: Xin thôi việc - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)
100 Tình huống 100: Quan hệ cộng tác - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh)