| STT |
Tình huống |
| 1 |
Tình huống 1: Hẹn gặp - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 2 |
Tình huống 2: Chào hỏi - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 3 |
Tình huống 3: Lưu hồ sơ - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 4 |
Tình huống 4: Thảo luận công việc - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 5 |
Tình huống 5: Lên lịch họp - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 6 |
Tình huống 6: Chủ trì cuộc họp - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 7 |
Tình huống 7: Giải quyết khiếu nại - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 8 |
Tình huống 8: Làm việc nhóm - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 9 |
Tình huống 9: Dự tiệc - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 10 |
Tình huống 10: Chúc mừng nhau - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 11 |
Tình huống 11: Chào tạm biệt - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 12 |
Tình huống 12: Nhân viên mới - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 13 |
Tình huống 13: Đi làm trễ - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 14 |
Tình huống 14: Báo giá -Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 15 |
Tình huống 15: Lắng nghe ý kiến mới - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 16 |
Tình huống 16: Tham khảo sản phẩm mới - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 17 |
Tình huống 17: Chia vui và chia buồn - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 18 |
Tình huống 18: Nhận điện thoại - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 19 |
Tình huống 19: Chuyển cuộc gọi - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 20 |
Tình huống 20: Gặp gỡ đối tác - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 21 |
Tình huống 21: Giới thiệu công ty - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 22 |
Tình huống 22: Gởi lời chào - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 23 |
Tình huống 23: Gặp đối tác - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 24 |
Tình huống 24: Sản phẩm mới - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 25 |
Tình huống 25: Dự hội thảo ở nước ngoài -Tiếng Anh công sở (Việt -Anh) |
| 26 |
Tình huống 26: Nói chuyện phiếm - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 27 |
Tình huống 27: Trả giá - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 28 |
Tình huống 28: Bồi thường sản phẩm - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 29 |
Tình huống 29: Than phiền -Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 30 |
Tình huống 30: Đặt hàng - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 31 |
Tình huống 31: Khiếu nại - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 32 |
Tình huống 32: Giải trí - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 33 |
Tình huống 33: Xử lý tình huống bất ngờ - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 34 |
Tình huống 34: Bày tỏ lòng biết ơn - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 35 |
Tình huống 35: Mua bảo hiểm - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 36 |
Tình huống 36: Thông tin tham khảo - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 37 |
Tình huống 37: Thương mại quốc tế - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 38 |
Tình huống 38: Nói trước công chúng - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 39 |
Tình huống 39: Đề xuất ý kiến - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 40 |
Tình huống 40: Đưa ra vấn đề - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 41 |
Tình huống 41: Cùng nhau thảo luận - Tiếng Anh công sở ( Việt Anh) |
| 42 |
Tình huống 42: Ước tính ngân sách - Tiếng Anh công sở ( Việt - Anh) |
| 43 |
Tình huống 43: Hợp tác kinh doanh - Tiếng Anh công sở ( Việt - Anh) |
| 44 |
Tình huống 44: Tiến hành công việc - Tiếng Anh công sở ( Việt - Anh) |
| 45 |
Tình huống 45: Xem xét kế hoạch - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 46 |
Tình huống 46: Sự phê chuẩn cuối cùng - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 47 |
Tình huống 47: Quy định trong công ty - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 48 |
Tình huống 48: Tổ chức sinh nhật - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 49 |
Tình huống 49: Môi trường làm việc - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 50 |
Tình huống 50: Cách hàng xử trong công ty - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 51 |
Tình huống 51: Để lại lời nhắn - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 52 |
Tình huống 52: Giải quyết thư từ - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 53 |
Tình huống 53: Quản lý hồ sơ - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 54 |
Tình huống 54: Cùng đi nhà hàng - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) |
| 55 |
Tình huống 55: Cung cấp thông tin - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 56 |
Tình huống 56: Gửi đơn khiếu nại - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 57 |
Tình huống 57: Giúp đỡ người khác - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) |
| 58 |
Tình huống 58: Tăng ca - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) |
| 59 |
Tình huống 59: Xin nghỉ phép - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 60 |
Tình huống 60: Đào tạo nhân viên - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 61 |
Tình huống 61: Cải tổ nhân sự - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 62 |
Tình huống 62: Làm việc nhóm - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 63 |
Tình huống 63: Phát triển sản phẩm mới - Tiếng Anh công sở (Việt - Anh) |
| 64 |
Tình huống 64: Quảng cáo sản phẩm – Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) |
| 65 |
Tình huống 65: Tung sản phẩm ra thị trường - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) |
| 66 |
Tình huống 66: Phúc lợi - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) |
| 67 |
Tình huống 67: Tổ chức tiệc mừng - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) |
| 68 |
Tình huống 68: Kí kết làm ăn - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) |
| 69 |
Tình huống 69: Nghiên cứu thị trường - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) |
| 70 |
Tình huống 70: Giải quyết tranh chấp - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) |
| 71 |
Tình huống 71: Cấp bằng sáng chế - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) |
| 72 |
Tình huống 72: Chi tiêu ngân sách - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) |
| 73 |
Tình huống 73: Tiến hành quảng cáo - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) |
| 74 |
Tình huống 74: Kiểm tra hộp thư - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) |
| 75 |
Tình huống 75: Hệ thống tiêu chuẩn - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) |
| 76 |
Tình huống 76: Sự biểu dương - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) |
| 77 |
Tình huống 77: Thăm bệnh - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) |
| 78 |
Tình huống 78: Đại hội cổ đông - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) |
| 79 |
Tình huống 79: Đánh giá thành tích - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) |
| 80 |
Tình huống 80: Thị trường tiềm năng - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) |
| 81 |
Tình huống 81: Báo cáo thống kê - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) |
| 82 |
Tình huống 82: Chỉ tiêu ngân sách - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) |
| 83 |
Tình huống 83: Theo dõi doanh thu - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) |
| 84 |
Tình huống 84: Làm từ thiện - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) |
| 85 |
Tình huống 85: Kí kết hợp đồng - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) |
| 86 |
Tình huống 86: Thông tin rò rỉ - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) |
| 87 |
Tình huống 87: Doanh thu bán hàng - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) |
| 88 |
Tình huống 88: Phát triển thương hiệu - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) |
| 89 |
Tình huống 89: Sát nhập công ty - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) |
| 90 |
Tình huống 90: Cạnh tranh - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) |
| 91 |
Tình huống 91: Trợ cấp hưu trí - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) |
| 92 |
Tình huống 92: Cuộc phỏng vấn - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) |
| 93 |
Tình huống 93: Định kiến xã hội - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) |
| 94 |
Tình huống 94: Tham gia công đoàn - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) |
| 95 |
Tình huống 95: Đình công - Tiếng Anh công sở ( Việt - Anh) |
| 96 |
Tình huống 96: Bảo vệ quyền lợi - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) |
| 97 |
Tình huống 97: Xin cấp bản quyền - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) |
| 98 |
Tình huống 98: Giám đốc công ty - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) |
99 |
Tình huống 99: Xin thôi việc - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) |
| 100 |
Tình huống 100: Quan hệ cộng tác - Tiếng Anh công sở (Việt-Anh) |